I. Bắt đầu bài thi Đẻ khó bằng cách bấm vào nút “Start”
Sản khoa Để khó P1
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sản khoa Đẻ khó P1 dưới đây:
1. Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi :
A. Trương lực cơ tử cung tăng.
B. Cơn co tử cung dài và mạnh, thời gian nghỉ ngắn
C. Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng
D. Cơn co tử cung ngắn và thời gian nghỉ dài
2. * Trong chuyển dạ, nếu cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là:
A. Có cản trở cơ học trong tiến triển của ngôi thai.
B. Nhiễm trùng ối
C. Đa thai
D. Đa ối
3. * Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là :
A. Vỡ ối sớm
B. Suy thai
C. Vỡ tử cung
D. Ngạt và sang chấn sơ sinh
4. * Chuyển dạ kéo dài do cơn co tử cung giảm trong đa ối, hướng xử trí thích hợp là :
A. Mổ lấy thai
B. Tia ối
C. Tăng co với oxytocin
D. Để chuyển dạ diến biến tự nhiên
5. * Các yếu tố dưới đây đều gây rối loạn tăng cơn cơ tử cung trong chuyển dạ, ngoại trừ :
A. Não úng thủy
B. Ngôi ngang
C. Đa ối
D. Khung chậu hẹp
6. * Rối loạn tăng trương lực cơ bản của cơ tử cung gặp điển hình nhất trong trường hợp nào dưới đây:
A. Phù rau thai
B. Rau bong non
C. Đa ối
D. Doạ vỡ tử cung
7. *Sản phụ khoẻ mạnh 30 tuổi, lần đầu đẻ thường con nặng 3000g. Lần này thai đủ tháng trọng lượng thai ước 3200g. CTC mở 4cm, ối còn, cơn co tử cung đo được cùng thời điểm là 50mmHg, trương lực cơ bản cơ tử cung là 12 mmHg, bệnh nhân đau nhiều. Theo bạn chẩn đoán nào dưới đây là đúng cho trường hợp
trên:
A. Rối loạn giảm cơn co tử cung
B. Rối loạn tăng cơn co tử cung
C. Rối loạn tăng trương lực cơ bản tử cung
D. Diễn biến chuyển dạ bình thường
8. *Cùng tình huống trên, bạn hãy chọn một xử trí thích hợp dưới đây:
A. Cho thuốc giảm cơn co tử cung và theo dõi diến biến chuyển dạ
B. Bấm ối và theo dõi tiếp diễn biến sau bấm ối
C. Không can thiệp gì, theo dõi diến biến chuyển dạ tự nhiên
D. Bấm ối và truyền Oxytocin (đẻ chỉ huy)
9. * Chọn câu đúng nhất với khung chậu hẹp eo trên trong chuyển dạ:
A. Cơn co cường tính.
B. Ngôi thai chưa lọt.
C. Dấu hiệu đầu chờm vệ.
D. Thai suy.
10. *Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?
A. Ngang eo giữa.
B. Ngang eo dưới.
C. Trước sau eo giữa.
D. Trước sau eo dưới.
11. *Nguyên nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
A. Thai già tháng.
B. Mẹ bị tiểu đường.
C. Dị dạng thai nhi.
D. Bất đồng nhóm máu Rh.
.
12. Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây, hãy chọn câu trả lời sai?
A. Ngôi ngang.
B. Suy thai.
C. Lộn tử cung.
D. Thai kém phát triển.
12. Thái độ xử trí khi nghiệm pháp lọt ngôi chỏm thất bại là:
A. Để đẻ đường dưới
B. Mổ lấy thai
C. Đẻ chỉ huy
D. Theo dõi chuyển dạ tự nhiên.
13. *Chọn câu đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ:
A. Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm.
B. Chỉ có 1 số đường kính giảm còn lại là bình thường
C. Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô – hậu vệ giảm.
D. Đường kính mỏm nhô – hậu vệ < 8,5 cm.
14. Chọn câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:
A. Đường kính mỏm nhô – hậu vệ t 8,5 cm < 10,5 cm
B. Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm ít
C. Chỉ có 1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường
D. Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm d 17 cm.
15. Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ:
A. Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng
B. Sản phụ kêu đau nhiều
C. Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và mau.
D. Đo bằng Monitoring thấy các trị số về cơn co đều tăng.
16. *Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ thấy các phần của thai NGOẠI TRỪ:
A. Hõm nách.
B. Xương sườn.
C. Mỏm vai.
D. Chân.
17. *Chọn câu đúng khi chuyển dạ, khám thấy mốc của ngôi trán là:
A. Thóp trước và thóp sau.
B. Gốc mũi.
C. Mỏm cằm.
D. Miệng.
18. *Hãy chọn câu đúng khi chuyển dạ khám trong mốc của ngôi mặt là:
A. Miệng.
B. Mỏm cằm.
C. Gốc mũi.
D. Trán.
19. *Chọn câu đúng khi nói về ngôi mặt:
A. Đầu cúi tốt.
B. Đầu ngửa tốt.
C. Đầu không cúi, không ngửa.
D. Đầu hơi ngửa.
20. *Chọn câu đúng về đường kính lọt của ngôi mặt:
A. Hạ cằm – Thóp trước.
B. Chẩm – Trán.
C. Chẩm – Cằm.
D. Thượng chẩm – Cằm.
21. * Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:
A. Hẹp toàn diện.
B. Hẹp giới hạn.
C. Cong trước.
D. Méo.