I. Bắt đầu bài thi MẢNH GHÉP, MIỄN DỊCH VÀ KHỐI U- Part 1 bằng cách bấm vào nút “Start”
MẢNH GHÉP, MIỄN DỊCH VÀ KHỐI U- Part 2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi MẢNH GHÉP, MIỄN DỊCH VÀ KHỐI U- Part 1 dưới đây:
1. Một bé gái 11 tuổi đi khám do có tiền sử gia đình về Ung thư giáp thể tuỷ (
Medullary carcinoma of the thyroid). Khám thực thể không có gì bất thường. Test
nào cần làm trên bệnh nhân này:
a. Nồng độ acid Vanillylmandelic (VMA) trong nước tiểu
b. Nồng độ Insulin huyết thanh
c. Nồng độ Gastrin huyết thanh
d. Nồng độ Glucagon huyết thanh
e. Nồng độ Somatostatin huyết thanh
2. Một phụ nữ 37 tuổi có một khối u 6cmở mặt trước đùi cách đây 10 tháng. Khối
u cố định lại các cơ bên dưới nhưng da bên trên vẫn còn có thể di động được. Bước
tiếp theo cần làm trên bệnh nhân này là gì
a. Cắt cụt chi trên gối
b. Sinh thiết toàn bộ
c. Sinh thiết một phần
d. CT scan xương
e. CT scan bụng
3. Một bệnh nhân nam 50 tuổi phát hiện tình cờ một u lymphoma non- Hodgkin ở
dưới lớp nhầy trong khi đang nội soi thực quản dạ dày tá tràng do bệnh nhân khó
nuốt.Câu nào dưới đây là đúng đối với trường hợp này
a. Chỉ riêng phẫu thuật thì không thể là điều trị triệt để trên bệnh nhân này
b. Kết hợp hoá trị và xạ trị mà không kèm đã phẩu thuật cắt bỏ trước đó, thì không
có hiệu quả
c. Kết hợp hoá trị và xạ trị mà không kèm đã phẫu thuật cắt bỏ trước đó, thì sẽ làm
tăng nguy cơ xuất huyết nặng và thủng dạ dày
d. Kết quả ( tiến triển tốt và sống sót) thì liên quan đến mức độ tổn thương trên tiêu
bản mô học của khối u
e.Dạ dày là nơi thường có u lympho non- Hodgkin nhất ở đường tiêu hoá
4. Câu nào dưới đây là nói về INF đúng nhất
a. Là một nhóm hợp chất phospholipids
b. Nó được sản xuất bởi tế bào nhiễm virus
c. Nó làm thúc đẩy sự sao chép của virus
d. Nó gây ra sự phân chia của những dòng tế bào Lymphoma Burkitt
e. Nó không có tác dụng trong điều trị Leukemias
5. Câu nào dưới đây nói về khối u ác tính tuyến mang tai là đúng
a. Acinar carcinoma là một dạng u ác tính có tính tấn công cao của tuyến mang tai
b. Ung thư biểu mô vảy của tuyến mang tai thì có tính ác tính mức trung bình
c. Bóc hạch vùng trong di căn ẩn là không chỉ định cho ung thư ác tính tuyến mang tai. Vì
tỷ lệ mới mắc bệnh và mắc bệnh thấp của các hạch đó trong phẩu thuật bóc hạch
d. Cần bảo tồn dây thần kinh mặt trong khi phẩu thuật cắt bỏ khối u ở vùng rìa
e. Cắt bỏ toàn bộ tuyến mang tai( phần bề mặt và các phần sâu của tuyến) được chỉ
định trong ung thư ác tính
6. Câu nào dưới đây là biến chứng thường gặp nhất ở các bệnh nhân được chỉ định
hoá trị liệu toàn thân.
a. Viêm túi mật cấp
b. Abcess quanh hậu môn
c. Viêm ruột thừa
d. Thoát vị đùi dạng nghẹt
e. Viêm túi thừa
7. Câu nào sau đây nói về ung thư tinh hoàn là đúng
a. Cắt bỏ hạch lypho sau khi cắt bỏ tinh hoàn tiệt căn là hữu ích nhưng không kéo dài
sự sống cho bệnh nhân
b. Seminoma và ung thư biểu mô màng đệm thì cắt bỏ tiệt căn tinh hoàn và bóc hạch
lypho sau màng bụng là điều trị tốt nhất
c. Seminoma là dạng ung thư cực kì kháng lại hoá trị liệu
d. Cắt tinh hoàn trong khối u ở tinh hoàn là theo con đường dương vật
e. Crytochidism là liên quan đến gia tăng nguy cơ ung thư tinh hoàn
8. Những thuận lợi của thẩm tách trên thận cấy ghép là:
a. Chi phí thấp hơn nếu điều trị thường xuyên dưới 2 năm
b. Tăng số lượng phụ nữ mang thai ở bệnh nhân nữ
c. Kinh nguyệt quay lại bình thường ở bệnh nhân nữ được thẩm tách
d. Ít thiếu máu hơn ở bệnh nhân thẩm tách
e. Tăng thời gian sông thêm một năm
Dùng cho câu 218 và 219: Một sản phụ sinh con so 30 tuổi than phiền đau đầu, không ngủ
được, chảy mồ hồi và nhịp tim nhanh.Thai nhi 18 tuần và huyết áp của mẹ là 200/120
mmHg.
9. Việc cần thiết làm trên bệnh nhân này:
a. Mở bụng thăm dò
b. Chụp mạch mạc treo
c. CT đầu
d. CT bụng
e. Siêu âm bụng
10. Điều trị thích hợp trên bệnh nhân này bao gồm:
a. Điều trị huỷ thai
b. Cắt khối u cấp cứu và điều trị huỷ thai
c. Sau khi làm thủ thuật Cesar và cắt bỏ khối u thì cho Phenoxylbenzamine và propanolol
d. Phong bế Metyrosin (Demser) sau khi tiến hành thủ thuật Casar và cắt bỏ khối u
e. Phenobenzamine và Propanolol sau khi đã sinh con bằng đường âm đạo và cắt bỏ
khối u
11. Câu nào dưới đây nói về xạ trị liệu là đúng:
a. Tổn thương DNA nhờ vào hiệu ứng ion hoá
b. Các tế bào nghèo Oxy giảm nhạy cảm với xạ trị
c. Các tế bào ở phase S của chu kì phân bào là nhạy cảm nhất với xạ trị
d. Xạ trị sau khi cắt bỏ khối u tuyến vú thì tốc độ kiểm soát tại chổ bằng với cắt bỏ
toàn bộ vú
e. Da, niêm mạc tiêu hoá và tuỷ xương thì nhạy cảm tương đối với xạ trị
12. Câu nào đúng khi nói về liệu pháp ung thư vơi IL-2
a. Nó là một yếu tố phát triển lympho B
b. Nó gây ra đáp ứng mạnh ở bệnh nhân ung thư vú di căn
c. Nó tạo ra đáp ứng mạnh ở bệnh nhân ung tư đại tràng đi căn
d. Nó tạo ra đáp ứng mạnh ở bệnh nhân ưng thư sắc tố di căn
e. Nó tạo ra đáp ứng mạnh ở bệnh nhân Lymphoma
13. Câu nào nói về ung thư và dinh dưỡng là đúng
a. Nồng độ nitrate trong thức ăn và nước uống là tương quan dương tính với tỷ lệ
mới mắc của ung thư bàng quang
b. Bổ sung vitamin D đều đặn từ lúc nhỏ có khả năng ức chế hình thành các chất gây
ung thư
c. Ăn nhiều chất béo động vật thì gia tăng tỷ lệ mới mắc ung thư đại tràng
d. Dinh dưỡng đối với bệnh nhân ung thư cải thiện đáp ứng của khối u với hoá trị
e. Uống rượu nhiều liên quan đến ung thư tuỵ
14. Tim ghép đồng loài và thận ghép đồng loài khác nhau những gì
a. Ghép tim đồng loài là có sự tương đồng bởi HLA còn thận thì không
b. Mảnh ghép tim đồng loài có thể chịu đựng thiếu máu lạnh trong một thời gian dài
hơn mảnh ghép thận
c. Khả năng sống sót sau 1 năm của mảnh ghép tim về cơ bản là thấp hơn so với thận
d. Mảnh ghép tim chỉ tương đồng duy nhất với nhóm máu ABO
e. Cyslosporin là chất ức chế miễn dịch chỉ dùng trong ghép tim không dùng trong
ghép thận.
15. Tỷ lệ những bệnh nhân sống sót 5 năm vượt quá 20% có thể được chờ đợi sau
khi cắt bỏ phổi di căn nếu
a. Một cơ quan khác bị di căn phát hiện
b. Những tổn thương tại phổi là đơn độc
c. Sự tái phát tại chổ của khối u được tìm thấy
d. Tốc độ nhân đôi của khối u là < 20 ngày
e. Bệnh nhân đã được điều trị khối u bằng hoá trị liệu trước tiên
16. Câu nào nói về sự lây truyền HIV ở tuyến y tế là đúng
a. Vệ sinh khăn trải băng dung dịch tẩy Clo không đủ để vô trùng
b. Tất cả các kim tiêm nên được đậy lại trực tiếp sau khi sử dụng
c. Vết thương ở da được cho là đường vào của HIV
d. Mang găng 2 tay là giảm nguy cơ chọc kim trong khi phẫu thuật
e. Nguy cơ truyền qua huyết thanh đối với dùng kim tiêm bẩn đối với HIV thì cao hơn
đối với viêm gan B
17. Nói về những nguy cơ của ung thư vú câu nào sau đây đúng:
a. Phụ nữ ở những tầng lớp thấp trong xã hội thường mắc ung thư vú hơn
b. Có tiền sử ung thư vú ở những người có quan hệ trực hệ trong gia đình gần nhất(
mẹ, chị em gái) thì tăng nguy cơ lên 4 lần
c. Những phụ nữ sinh con sau 30 tuổi thì có nguy cơ cao gần 2 lần đối với những phụ
nữ sinh con trước tuổi 18
d. Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ ung thư vú
e. Chất nhuộm tóc được cho là làm tăng nguy cơ ung thư vú
18. HIV có thể phân lập từ nhiều loại dịch của cơ thể. Nguồn nào là nguồn lây nhiễm
lớn nhất:
a. Nước mắt
b. Mồ hôi
c. Tinh dịch
d. Nước tiểu
e. Sữa mẹ
19. Độc lực cơ bản của DOXORUBICIN( ADRYAMYCIN):
a. Bệnh cơ tim
b. Xơ phổi
c. Bệnh thần kinh ngoại vi
d. Bệnh thận acid uric
e. Suy gan
20.Ung thư nào nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở phụ nữ
a. Ung thư vú
b. Ung thư buồng trứng
c. Ung thư đại tràng
d. Ung thư niêm mạc tử cung
e. Ung thư phổi
21. Thuốc nào dưới đây gây chảy máu bàng quang
a. Bleomycin
b. 5-Flourouracil
c. Cisplantin
d. Vincristine
e. Cysclophosphamide
22. Khó khăn lớn nhất để thành công trong ghép tạng giữa các loài động vật(
Xenotrasplantation)
a. Đào thải cấp tính
b. Đào thải mạn tính
c. Đào thải tối cấp
d. Nhiễm trùng
e. Không hoà hợp hệ ABO
23. Tế bào nào dưới đây là tế bào trình diện kháng nguyên có hiệu lực được tìm
thấy ở biểu bì.
a. Đại thực bào
b. Tế bào T
c. Tế bào Langerhan
d. Tế bào tua
e. Tế bào B
24. Câu nào sau đây nói về CEA là đúng
a. CEA là một test tầm soát chính xác ung thư đại tràng nguyên phát
b. Nồng độ CEA không giúp ích trong chẩn đoán ung thư đại tràng tái phát
c. Nồng độ CEA tăng thì đặc hiệu cao cho ung thư đại tràng
d. CEA bình thường xuất hiện ở niêm mạc đại tràng
e. Test CEA sau phẫu thuật là chính xác 70% trong dự đoán sự xuất hiện ung thư gan
di căn trong vòng 1 năm