I. Bắt đầu bài thi bệnh học Đái tháo đường bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Đái Tháo Dường
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi bệnh học Đái tháo đường ở dưới đây:
1.Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường ?
- ½ phút
- 1 phút
- 5 phút
- 10 phút
2. Bệnh đái tháo đường là
- Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein
- Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid
- Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon
- Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid
3. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường
- Thiếu hụt Insulin
- Thừa Insulin
- Đủ Insulin
- Tất cả đều đúng
4. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng
- Tăng đường huyết
- Giảm đường huyết
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
5. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng
- Xuất hiện đạm trong nước tiểu
- Xuất hiện đường trong nước tiểu
- Xuất hiện hồng cầu trong nước tiểu
- Xuất hiện vi trùng trong nước tiểu
6. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường
- Yếu tố gia đình
- Cơ địa người bệnh
- Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan
- Tất cả đều đúng
7. Triệu chứng của đái tháo đường
- Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh
- Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh
- Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh
- Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh
8. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường
- Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu
- Nước tiểu có máu tươi
- Nước tiểu có máu đỏ sẫm
- Nước tiểu có mủ
9. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến
- Hội chứng kiềm máu
- Hội chứng toan máu
- Hội chứng kiềm hô hấp
- Hội chứng toan hô hấp
10. Đường máu lúc đói của đái tháo đường
- ≥ 125 mg%
- ≥ 126 mg%
- ≥ 127 mg%
- ≥ 128 mg%
11. Đường máu lúc đói của đái tháo đường
- ≥ 5 mmol/l
- ≥ 6 mmol/l
- ≥ 7 mmol/l
- ≥ 8 mmol/l
12. Đường máu bất kỳ của đái tháo đường
- ≥ 10 mmol/l
- ≥ 11 mmol/l
- ≥ 12 mmol/l
- ≥ 13 mmol/l
13. Đường máu bất kỳ của đái tháo đường
- ≥ 100 mg%
- ≥ 200 mg%
- ≥ 300 mg%
- ≥ 400 mg%
14. Đái tháo đường có thể gây biến chứng
- Bướu cổ ác tính
- Suy tim
- Nhiễm trùng
- Nhồi máu cơ tim
15. Đái tháo đường có thể gây biến chứng
- Viêm thị thần kinh, đục thủy tinh thể
- Viêm giác mạc, viêm màng bồ đào
- Đục pha lê thể, bong võng mạc
- Tất cả đều đúng
16. Đái tháo đường có thể gây biến chứng
- Viêm thần kinh quay, rối loạn thần kinh tự chủ
- Viêm thần kinh trụ, rối loạn thần kinh tự ý
- Viêm đám rối thần kinh cánh tay, rối loạn hệ vận động
- Viêm thần kinh tọa, rối loạn thần kinh thực vật
17. Thuốc điều trị đái tháo đường
- Insulin
- Sulfamid
- Biguanid
- Tất cả đều đúng
18. Insulin có mấy loại
- 1 loại
- 2 loại
- 3 loại
- 4 loại
19. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân
- Béo phì
- Gầy ốm
- Trung bình
- Ai cũng được
20. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân
- Béo phì
- Suy kiệt
- Gầy ốm
- Ai cũng được
21. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường
- Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn
- Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn
- Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn
- Tất cả đều đúng
22. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường
- Hạn chế Glucid đến mức tối đa, bỏ hẳn Glucid
- Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn Lipid
- Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn Glucid
- Hạn chế Lipid đến mức tối đa, bỏ hẳn Lipid
23. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường
- Nên ăn khoảng 100 g Glucid/ngày
- Nên ăn khoảng 200 g Glucid/ngày
- Nên ăn khoảng 300 g Glucid/ngày
- Nên ăn khoảng 400 g Glucid/ngày
24. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường
- 10-20 đơn vị/ngày
- 20-40 đơn vị/ngày
- 40-60 đơn vị/ngày
- 60-80 đơn vị/ngày
Câu 25. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường
- Uống
- Tiêm tĩnh mạch
- Tiêm bắp
- Tiêm dưới da
Câu 26. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng
- Trước bữa ăn 10 phút
- Trước bữa ăn 20 phút
- Trước bữa ăn 30 phút
- Trước bữa ăn 40 phút
Câu 27. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng
- Sau bữa ăn 30 phút
- Trước bữa ăn 30 phút
- Trong bữa ăn
- Tất cả đều đúng
Câu 28. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng
- Uống 0,5 g x 6 viên/ngày
- Uống 0,4 g x 6 viên/ngày
- Uống 0,3 g x 6 viên/ngày
- Uống 0,2 g x 6 viên/ngày
Câu 29. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng
- Uống 0,5 g x 6 viên/ngày
- Uống 0,5 g x 4 viên/ngày
- Uống 0,5 g x 2 viên/ngày
- Uống 0,5 g x 1 viên/ngày
Câu 30. Tolbutamid điều trị đái tháo đường sử dụng bằng đường
- Tiêm bắp
- Tiêm dưới da
- Tiêm tĩnh mạch
- Uống