I. Bắt đầu bài thi bệnh học Basedow bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Học- Basedow
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi bệnh học Basedow ở dưới đây:
1.Bệnh Basedow là bệnh
- Nhược giáp
- Bình giáp
- Cường giáp
- U lành tuyến giáp
2. Bệnh Basedow
- Do rối loạn điều hòa giữa tuyến yên và tuyến thượng thận
- Do rối loạn điều hòa giữa tuyến yên và tuyến giáp
- Do rối loạn điều hòa giữa tuyến thượng thận và tuyến giáp
- Do rối loạn điều hòa giữa tuyến sinh dục và tuyến giáp
3. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi
- < 10 tuổi
- 20 – 40 tuổi
- > 40 tuổi
- > 60 tuổi
4. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi
- < 10 tuổi và > 60 tuổi
- 10 – 20 tuổi
- 20 – 40 tuổi
- 40 – 60 tuổi
5. Nguyên nhân gây bệnh Basedow
- Chưa rõ
- Cường hormon sinh dục
- Cơ địa người bệnh
- Nhiễm khuẩn, nhiễm độc
6. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp
- Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút
- Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút
- Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút
- Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút
7. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp
- Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim
- Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim
- Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ
- Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ
8. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp
- Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm
- Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc
- Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc
- Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm
9. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng
- Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh
- Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh
- Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh
- Ăn ít, uống ít, mập nhanh
10. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản
- > 10 %
- > 20 %
- > 30 %
- > 40 %
11. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là
- +/- 10 %
- +/- 20 %
- +/- 30 %
- +/- 40 %
12. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow
- Lồi mắt 2 bên
- Lồi mắt 1 bên
- Không lồi mắt
- Thụt mắt vào trong
13. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow
- Lồi mắt 1 bên, mắt mờ
- Lồi mắt 2 bên, mắt mờ
- Lồi mắt 1 bên, mắt sáng
- Lồi mắt 2 bên, mắt sáng
14. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow
- Run tay nhiều, biên độ lớn, tần số nhỏ
- Run tay ít, biên độ lớn, tần số nhỏ
- Run tay nhiều, biên độ nhỏ, tần số lớn
- Run tay ít, biên độ nhỏ, tần số lớn
15. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow
- Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận
- Khó ngủ, không chịu được nóng bức
- Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy
- Tất cả đều đúng
16. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow
- Ra mồ hôi ở bàn tay và bàn chân
- Khó ngủ, không chịu được nóng bức
- Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận
- Tất cả đều đúng
17. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow
- Cường kinh
- Mất kinh
- Thống kinh
- Rong kinh
18. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow
- Suy tim
- Nhiễm khuẩn
- Suy kiệt cơ thể
- Xơ gan
19. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow
- Viêm Amidan
- Lao phổi
- Bạch hầu
- Tiêu chảy
20. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài
- 2 – 4 tuần
- 2 – 6 tuần
- 4 – 6 tuần
- 4 – 8 tuần
21. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow
- Levothyroxin (LT4)
- Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil)
- Dung dịch Lugol
- Iod phóng xạ I131
22. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng
- Viên 12,5 mg
- Viên 25 mg
- Viên 50 mg
- Viên 75 mg
23. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với liều lượng
- 9 – 12 viên
- 6 – 9 viên
- 3 – 6 viên
- 1 – 3 viên
24. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền
- 1 chai, X giọt/phút
- 1 chai, XX giọt/phút
- 1 chai, XXX giọt/phút
- 1 chai, VX giọt/phút
25. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng
- 10 mg x 1 viên/ngày
- 20 mg x 1-2 viên/ngày
- 30 mg x 2-3 viên/ngày
- 40 mg x 3-4 viên/ngày
26. Giai đoạn tấn công điều trị Basedow với các thuốc
- MTU (Methyl Thiouracil), Lugol, Propranolol
- Kháng giáp tổng hợp, Seduxen, Gardenal
- Iod phóng xạ I131, Cao tuyến giáp
- Levothyroxin (LT4)
27. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài
- 1 – 2 tuần
- 2 – 4 tuần
- 4 – 8 tuần
- 8 – 16 tuần
28. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài
- 1 – 2 tháng
- 2 – 3 tháng
- 3 – 4 tháng
- 4 – 5 tháng
29. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều
- Bằng liều tấn công
- ½ liều tấn công
- ¾ liều tấn công
- ¼ liều tấn công
30. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều
- Bằng liều tấn công
- ½ liều tấn công
- ¾ liều tấn công
- ¼ liều tấn công
31. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần
- Iod phóng xạ I131
- Seduxen, Gardenal
- Propranolol
- Methyl Thiouracil
32. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow
- Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp
- Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp
- Để nguyên tuyến giáp, không cắt
- Tất cả đều sai
Câu 33. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow
- Khi điều trị nội khoa thất bại
- Bướu giáp quá to
- Không có điều kiện điều trị kéo dài
- Tất cả đều đúng