I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Học: Cao Huyết Áp- Phần 3
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Bệnh học khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1.Thuốc lợi tiểu quai
- Không có hiệu quả trong điều trị cao huyết áp ở bệnh nhân suy thận, suy tim
- Có hiệu quả trong điều trị cao huyết áp ở bệnh nhân suy thận, suy tim
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
2. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid
- Hypothiazid
- Lasix, Lasilix
- Natrilix SR
- Aldacton
3. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid
- Aldacton
- Natrilix SR
- Lasix, Lasilix
- Hypothiazid
4. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid
- Aldacton
- Natrilix SR
- Lasix, Lasilix
- Hypothiazid
5. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
- 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
- 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
- 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
- 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
6. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
- 10 mg Lisinopril + 6,75 mg Hydrochlorothiazide
- 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
- 40 mg Lisinopril + 25 mg Hydrochlorothiazide
- 80 mg Lisinopril + 50 mg Hydrochlorothiazide
7. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
- 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
- 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
- 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
- 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
8. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
- 16 mg Perindopril + 50 mg Indapamide
- 8 mg Perindopril + 25 mg Indapamide
- 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
- 2 mg Perindopril + 0,125 mg Indapamide
9. Thuốc thương mại có thành phần
- Spironolactone
- Hypothiazid
- Natrilix SR
- Lasix, Lasilix
- Aldacton
10. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
11. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
12. Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
13. Thuốc Zestoretic là
- Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
- Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
- Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
- Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
14. Thuốc Coversyl plus là
- Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
- Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
- Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
- Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
15. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
16. Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có
- 1 nhóm
- 2 nhóm
- 3 nhóm
- 4 nhóm
17. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp
- Nhóm lợi tiểu
- Nhóm ức chế Calci
- Nhóm ức chế men chuyển
- Nhóm ức chế thụ thể Beta
18. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp
- Nhóm ức chế men chuyển
- Nhóm ức chế thụ thể Beta
- Nhóm lợi tiểu
- Nhóm ức chế Calci
19. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
- Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa)
- Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
- Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)
- Furosemid (Lasix, Lasilix)
20. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
- Felodipine (Plendil)
- Zestoretic (Lisinopril + Hydrochlorothiazide)
- Indapamid (Natrilix SR)
- Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)