I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Học: Cao Huyết Áp- Phần 4
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Bệnh học khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1.Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
- Lacipine (Lacipil, Lacidipine)
- Indapamid (Natrilix SR)
- Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)
- Spironolactone (Aldacton)
2. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
- Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
- Indapamid (Natrilix SR)
- Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
- Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)
3. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Không Dihydropyridine
- Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
- Indapamid (Natrilix SR)
- Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
- Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Không Dihydropyridine
- Manidipine (Madiplot)
- Indapamid (Natrilix SR)
- Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)
- Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
5. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
6. Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
7. Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
8. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
9. Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
10. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
11. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
12. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta
- Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
- Atenolol (Tenormin)
- Propranolol (Avlovardyl, Inderal)
- Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
13. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta
- Acebutolol (Sectral)
- Pindolol (Visken)
- Bisoprolol (Concor)
- Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)
14. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta
- Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
- Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
- Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
- Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine,
15. Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
16. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
17. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
18. Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
19. Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
20. Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II