I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Học: Cao Huyết Áp- Phần 6
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Bệnh học Cao huyết áp khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1.Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
2. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
3. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
4. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
5. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
6. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
7. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II
- Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril
- Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan
- Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
- Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
8. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II
- Atenolol (Tenormin)
- Pindolol (Visken)
- Alfuzosine (Xatral)
- Valsartan (Diovan, Valzaar)
9. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II
- Losartan (Cozaar)
- Prazosin (Minipress)
- Alfuzosine (Xatral)
- Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt)
10. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II
- Prazosin (Minipress)
- Pindolol (Visken)
- Irbesartan (Aprovel, Irovel)
- Alfuzosine (Xatral)
11. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II
- Alfuzosine (Xatral)
- Atenolol (Tenormin)
- Telmisartan (Micardis)
- Prazosin (Minipress)
12. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
13. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
14. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
15. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
16. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp:
- Nhóm thuốc lợi tiểu
- Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
- Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
- Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
- Nhóm thuốc ức chế men chuyển
- Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
17. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc
- Ức chế thụ thể Alpha
- Ức chế thụ thể Beta
- Ức chế kênh Calci
- Ức chế men chuyển
18. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta
- < 50 lần/phút
- < 60 lần/phút
- < 70 lần/phút
- < 80 lần/phút
19. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm
- Hen phế quản, nhịp tim nhanh
- Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm
- Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh
- Suy tim, nhịp tim chậm
20. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn
- Ức chế thụ thể Alpha
- Ức chế thụ thể Beta
- Ức chế kênh Calci
- Ức chế men chuyển