Bệnh Học- Bệnh Giun Sán
Congratulations - you have completed Bệnh Học- Bệnh Giun Sán. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Giun đũa ký sinh ở
Dạ dày. | |
Tá tràng. | |
Ruột non. | |
Ruột già. | |
Hậu môn. |
Question 2 |
Giun đũa gây triệu chứng
Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị. | |
Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn. | |
Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị. | |
Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải. | |
Bí trung đại tiện, đau vùng hạ sườn trái. |
Question 3 |
Giun đũa gây triệu chứng
Buồn nôn hoặc nôn. | |
Ăn chậm tiêu. | |
Đau bụng lâm râm quanh rốn. | |
Có thể đi cầu ra giun. | |
Tất cả đều đúng. |
Question 4 |
Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau
50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày. | |
100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày. | |
200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày. | |
400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày. | |
500 mg x 16 lần/ngày x 18 ngày. |
Question 5 |
Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau
3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn. | |
0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn. | |
3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em. | |
0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em. | |
A và D đúng. | |
B và C đúng. |
Question 6 |
Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau
1 gram/ngày x 1 ngày/liều. | |
2 gram/ngày x 2 ngày/liều. | |
3 gram/ngày x 3 ngày/liều. | |
4 gram/ngày x 4 ngày/liều. | |
5 gram/ngày x 5 ngày/liều. |
Question 7 |
Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau
0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều. | |
0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều. | |
0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều. | |
0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều. | |
0,5 gram/tuổi/ngày x 6 ngày/liều. |
Question 8 |
Bệnh giun móc ký sinh ở
Dạ dày. | |
Tá tràng. | |
Ruột non. | |
Ruột già. | |
Hậu môn. |
Question 9 |
Giun móc
Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh. | |
Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu. | |
Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp. | |
Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh. | |
Gây béo phì, đa hồng cầu, đa niệu. |
Question 10 |
Mebendazol điều trị giun móc với liều sau
Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày. | |
Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày. | |
Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày. | |
Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày. | |
Viên 600 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày. |
Question 11 |
Tetrachloetylen điều trị giun móc
Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml | |
Tetrachloetylen 2 ml. cứ 10 phút uống 0,5 ml | |
Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml | |
Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml | |
Tetrachloetylen 6 ml, cứ 30 phút uống 2 ml |
Question 12 |
Giun kim ký sinh ở
Thực quản | |
Dạ dày | |
Tá tràng | |
Ruột non | |
Hậu môn |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 12 questions to complete.