I. Bắt đầu bài thi Bạch hầu bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Học- Bạch Hầu
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Bạch hầu ở dưới đây:
1.Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh do
- Nội độc tố
- Ngoại độc tố
- Cả nội độc tố lẫn ngoại độc tố
- Tất cả đều đúng
2. Bệnh bạch hầu đặc trưng bởi
- Một lớp màng giả trong họng, hầu, mũi, trên da
- Một lớp màng thật trong họng, hầu, mũi, trên da
- Cả lớp màng giả lẫn màng thật trong họng, hầu, mũi, trên da
- Tất cả đều sai
3. Bệnh bạch hầu thường gặp
- Vào mùa xuân
- Vào mùa hè
- Vào mùa thu
- Vào mùa đông
4. Bệnh bạch hầu thường gặp
- Trẻ từ 2 – 4 tuổi
- Trẻ từ 5 – 10 tuổi
- Thiếu niên từ 12 – 15 tuổi
- Thanh thiếu niên từ 16 – 20 tuổi
5. Màng giả trong bệnh bạch hầu có đặc điểm
- Dễ bong tróc, bóc ra không chảy máu
- Khó bong tróc, bóc ra gây chảy máu nhiều
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
6. Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm
- Sống rất lâu ở ngoại cảnh
- Không sống lâu ở ngoại cảnh
- Chết ngay sau khi ra ngoại cảnh
- Tất cả đều đúng
7. Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm
- Mầm bệnh chỉ có ở bệnh nhân
- Mầm bệnh chỉ có ở người lành
- Mầm bệnh có ở bệnh nhân và cả người lành
- Tất cả đều sai
8. Bệnh bạch hầu lây bệnh
- Lây trực tiếp từ chim sang người bằng cách tiếp xúc hoặc gián tiếp qua phân, nước, chất thải
- Lây trực tiếp từ thú nuôi sang người bằng cách tiếp xúc hoặc gián tiếp qua lông, phân, chất thải
- Lây trực tiếp từ người sang người bằng đường hô hấp hoặc gián tiếp qua quần áo, đồdùng
- Tất cả đều sai
9. Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu kéo dài
- 1 – 3 ngày
- 2 – 5 ngày
- 4 – 7 ngày
- 5 – 10 ngày
10. Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu kéo dài
- 2 – 5 giờ
- 2 – 5 ngày
- 2 – 5 tuần
- 2 – 5 tháng
11. Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu
- Không có triệu chứng
- Triệu chứng không rõ ràng
- Triệu chứng rõ ràng
- Tất cả đều đúng
12. Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu
- Biểu hiện viêm đường tiêu hóa
- Biểu hiện viêm đường tiết niệu
- Biểu hiện viêm đường hô hấp
- Tất cả đều đúng
13. Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu
- Sốt cao, ho, chảy nước mũi, đau rát họng
- Sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi, đau rát họng
- Sốt cao, không ho, không chảy nước mũi, không đau rát họng
- Sốt nhẹ, không ho, không chảy nước mũi, không đau rát họng
14. Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu
- Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều
- Sốt cao, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều
- Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều
- Sốt cao, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều
15. Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu
- Không có triệu chứng
- Sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi, đau rát họng
- Sốt cao, đau rát họng, hạch dưới hàm sưng đau
- Viêm đường hô hấp trên (mũi, họng)
16. Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu
- Màng thật ở một bên amidal rồi lan nhanh sang bên kia làm bệnh nhân nuốt đau
- Màng giả ở một bên amidal rồi lan nhanh sang bên kia làm bệnh nhân nuốt đau
- Màng giả lẫn màng thật ở cả 2 bên amidal làm bệnh nhân nuốt đau
- Tất cả đều sai
17. Thời kỳ lui bệnh của bệnh bạch hầu, kéo dài
- Sau 1 – 5 ngày
- Sau 5 – 10 ngày
- Sau 10 – 15 ngày
- Sau 15 – 20 ngày
18. Xét nghiệm chẩn đoán nhanh bệnh bạch hầu
- Nhuộm gram và nhuộm Kennyon
- Nuôi cấy vi trùng
- Kháng sinh đồ
- Điều trị thử nghiệm
19. Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng
- Nhuộm gram và nhuộm Kennyon
- Nuôi cấy vi trùng
- Kháng sinh đồ
- Điều trị thử nghiệm
20. Chế độ ăn uống trong điều trị bệnh bạch hầu
- Ăn các chất khó tiêu, uống nhiều nước rau quả
- Ăn các chất dễ tiêu, uống nhiều nước rau quả
- Ăn các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu, uống nhiều nước
- Tất cả đều đúng
21. Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nhẹ với liều
- 30.000 đơn vị
- 60.000 đơn vị
- 80.000 đơn vị
- 160.000 đơn vị
22. Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nặng với liều
- 30.000 đơn vị
- 60.000 đơn vị
- 80.000 đơn vị
- 160.000 đơn vị
23. Giải độc tố bạch hầu
- Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 2 ml
- Tiêm dưới da 2 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm 1/10 ml, rồi ½ ml
- Tiêm dưới da ½ ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm 1/10 ml, rồi 2 ml
- Tiêm dưới da 2 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 1/10 ml
24. Giải độc tố bạch hầu
- Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD sau đó cách 3 ngày tiêm 1/2 ml, rồi 2 ml
- Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD, sau đó cách 5 ngày tiêm ½ ml, rồi 2 ml
- Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD sau đó cách 7 ngày tiêm 1/2 ml, rồi 2 ml
- Tiêm dưới da 1/10 ml, tiêm cùng với SAD sau đó cách 10 ngày tiêm 1/2 ml, rồi 2 ml
25. Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu
- Penicillin 500.000 – 1 triệu đơn vị, tiêm bắp
- Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm bắp
- Penicillin 2 – 4 triệu đơn vị, tiêm bắp
- Penicillin 4 – 8 triệu đơn vị, tiêm bắp
26. Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu
- Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm trong da
- Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm dưới da
- Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm tĩnh mạch
- Penicillin 1 – 2 triệu đơn vị, tiêm bắp
27. Phòng bệnh bạch hầu
- Phát hiện sớm và cách ly bệnh nhân
- Tẩy uế đồ dùng và chất thải của bệnh nhân
- Tiêm vaccin phòng ngừa
- Tất cả đều đúng
28. Vaccin phòng ngừa bệnh bạch hầu
- Nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia
- Không nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
29. Vaccine loại kết hợp DTP dùng để phòng ngừa
- Bệnh uốn ván, ho gà, thủy đậu
- Bệnh ho gà, bạch hầu, thủy đậu
- Bệnh uốn ván, ho gà, bạch hầu
- Bệnh ho gà, thủy đậu, lao
30. Vaccine loại kết hợp DtaP gồm
- Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và một thành phần của vi khuẩn ho gà
- Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và ho gà
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
31. Vaccine loại kết hợp DtP gồm
- Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và một thành phần của vi khuẩn ho gà
- Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và ho gà
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
32. Vaccine loại kết hợp DtaP gồm
- Toàn bộ thành phần uốn ván, bạch hầu và một thành phần của vi khuẩn ho gà
- Toàn bộ thành phần uốn ván, ho gà và một thành phần của vi khuẩn bạch hầu
- Toàn bộ thành phần bạch hầu, ho gà và một thành phần của vi khuẩn uốn ván
- Tất cả đều sai