I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Suy Tim
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1.Suy tim là
- Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể
- Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể
- Tim ngưng hoạt động
- Tim hoạt động một cách yếu ớt
2. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới
- 1,8/1000
- 4/1000
- 8,2/1000
- Tất cả đều sai
3. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới
- 1,8/1000
- 4/1000
- 8,2/1000
- Tất cả đều sai
4. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới
- 1,8/1000
- 4/1000
- 8,2/1000
- Tất cả đều sai
5. Các nguyên nhân có thể gây suy tim
- Bệnh van tim
- Bệnh tim bẩm sinh
- Bệnh phổi mạn tính
- Tất cả đều đúng
6. Các nguyên nhân có thể gây suy tim
- Thiếu máu nặng
- Nhiễm trùng tiểu
- Viêm phế quản
- Tất cả đều đúng
7. Các nguyên nhân có thể gây suy tim
- Thiếu Vitamin B1
- Cao huyết áp
- Thông liên nhĩ
- Tất cả đều đúng
8. Triệu chứng suy tim
- Khó thở
- Tím tái
- Phù
- Tất cả đều đúng
9. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm
- Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân
- Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân
- Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên
- Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân
10. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm
- Phù đầu tiên ở tay
- Phù đầu tiên ở chân
- Phù đầu tiên ở mặt
- Phù đầu tiên ở toàn thân
11. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm
- Phù mềm, ấn lõm
- Phù cứng, ấn không lõm
- Phù chỗ cứng, chỗ mềm
- Phù cứng, ấn lõm
12. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu
- Phản hồi gan – động mạch cổ (+)
- Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+)
- Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+)
- Phản hồi lách – động mạch cổ (+)
13. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ
- Ăn nhạt tuyệt đối
- Ăn nhạt tương đối
- Ăn mặn tuyệt đối
- Ăn mặn tương đối
14. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng
- Ăn mặn tuyệt đối
- Ăn mặn tương đối
- Ăn nhạt tương đối
- Ăn nhạt tuyệt đối
15. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim
- Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày
- Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày
- Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp
- Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày
16. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim
- Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày
- Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày
- Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày
- Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày
17. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim
- Isolanid ¼ mg x 1 ống, tiêm tĩnh mạch
- Isolanid ½ mg x 1 ống, tiêm bắp
- Isolanid ¼ mg x 2 ống, tiêm dưới da
- Isolanid ½ mg x 2 ống, tiêm trong dạ
18. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim
- Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày
- Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày
- Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày
- Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày
19. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim
- Hypothiazid 12,5 mg x 1 viên/ngày
- Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày
- Hypothiazid 50 mg x 4 viên/ngày
- Hypothiazid 100 mg x 8 viên/ngày
20. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở
- Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị
- Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị
- Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị
- Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị
21. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở
- Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần
- Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần
- Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần
- Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần
22. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở
- Novurit 1 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần
- Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần
- Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 2 lần
- Novurit 2 ml/lần, tiêm động mạch, tiêm 2 lần
23. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim
- Trợ tim
- Lợi tiểu
- Chống phù
- Tất cả đều sai
24. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc:
- Trợ tim
- Lợi tiểu
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai