Đề thi trắc nghiệm Bệnh học sốt rét phần 2 online

Đề thi trắc nghiệm Bệnh học sốt rét phần 2 online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Bệnh học sốt rét bằng cách bấm vào nút “Start”

Bệnh học Sốt rét phần 2

Start
Congratulations - you have completed Bệnh học Sốt rét phần 2. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Bệnh học sốt rét ở dưới đây:

Bệnh học sốt rét phần 1|Bệnh học sốt rét phần 2

1. Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét

  1. Da tái xanh, nhợt nhạt, toát mồ hôi, kéo dài từ ½ – 2 giờ
  2. Mạch nhanh, khát nước, kéo dài khoảng vài giờ
  3. Thân nhiệt đột ngột giảm, người bệnh dễ chịu
  4. Tất cả đều đúng

2. Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt

  1.  37,5 – 38oC
  2. 38 – 39oC
  3. 39 – 40oC
  4. 40 – 41oC

3. Sốt rét ác tính thường do

  1. vivax
  2. falciparum
  3. malaria
  4. ovale

4. Sốt rét ác tính

  1. Thể não hay gặp nhất
  2. Thể tiểu ra máu hay gặp nhất
  3. Tất cả đều sai
  4. Tất cả đều đúng

5. Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính

  1. Nhức đầu, buồn nôn
  2. Rối loạn ý thức, sốt cao
  3. Cổ cứng, Kernick (+)
  4. Hôn mê, tử vong

6. Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính

  1. Sốt cao
  2. Rối loạn ý thức
  3. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê…
  4. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp

7. Sốt rét gây thiếu máu về số lượng

  1. Hồng cầu giảm < 4 triệu/lít
  2. Hồng cầu giảm < 3,5 triệu/lít
  3. Hồng cầu giảm < 3 triệu/lít
  4. Hồng cầu giảm < 2,5 triệu/lít

8. Sốt rét gây thiếu máu về chất lượng

  1. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 60 – 65%
  2. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 65 – 70%
  3. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 70 – 75 %
  4. Huyết sắc tố (Hb) giảm xuống 75 – 80%

9. Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…

  1. 2 – 3 triệu/lít
  2. 3 – 4 triệu/lít
  3. 4 – 5 triệu/lít
  4. 5 – 6 triệu/lít

10. Sốt rét gây hậu quả tổn thương đầu tiên ở

  1. Phổi
  2. Tim
  3. Lách
  4. Gan

11. Sốt rét gây tổn thương gan

  1. Gan nhỏ, teo, xơ hóa
  2. Gan to, đau, tăng sinh
  3. Gan xơ cứng, dày, cứng
  4. Gan mềm, nhão, hoại tử

12. Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan

  1. vivax
  2. malaria
  3. ovale
  4. falciparum

13. Sốt rét gây tổn thương lách

  1. Lách bình thường
  2. Lách to lên
  3. Lách teo đi
  4. Lách xơ hóa

14. Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do

  1. Tăng cường hoạt động do hồng cầu bị vỡ nhiều
  2. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách ít hơn
  3. Tất cả đều đúng
  4. Tất cả đều sai

15. Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do

  1. Giảm hoạt động do hồng cầu bị vỡ ít
  2. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách nhiều hơn
  3. Tất cả đều đúng
  4. Tất cả đều sai

16. Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì

  1. Lách to
  2. Lách nhỏ
  3. Lách bình thường
  4. Tất cả đều sai

17. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng

  1. 0,25g x 3 viên/ngày
  2. 0,5g x 3 viên/ngày
  3. 0,75g x 3 viên/ngày
  4. 1g x 3 viên/ngày

18. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng

  1. 0,5g x 1 viên/ngày
  2. 0,5g x 2 viên/ngày
  3. 0,5g x 3 viên/ngày
  4. 0,5g x 4 viên/ngày

19. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài

  1. 0,5g x 3 viên/ngày x 1 ngày
  2. 0,5g x 3 viên/ngày x 3 ngày
  3. 0,5g x 3 viên/ngày x 5 ngày
  4. 0,5g x 3 viên/ngày x 7 ngày

20. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng

  1. Tiêm bắp
  2. Tiêm tĩnh mạch
  3. Tiêm dưới da
  4. Uống

21. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng

  1. Tiêm bắp
  2. Tiêm tĩnh mạch
  3. Tiêm dưới da
  4. Uống

22. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng

  1. 1,5 – 2 gram/đợt
  2. 2 – 2,5 gram/đợt
  3. 2,5 – 3 gram/đợt
  4. 3 – 3,5 gram/đợt

23. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng

  1. Tiêm bắp
  2. Tiêm tĩnh mạch
  3. Tiêm dưới da
  4. Uống

24. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng

  1. 1,5 – 2 gram/đợt
  2. 2 – 2,5 gram/đợt
  3. 2,5 – 3 gram/đợt
  4. 3 – 3,5 gram/đợt

25. . Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng

  1. 0,25g x 2 viên/tuần
  2. 0,5g x 2 viên/tuần
  3. 0,75g x 2 viên/tuần
  4. 1g x 2 viên/tuần

26. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin liều lượng

  1. 0,25g x 1 viên/tuần
  2. 0,25g x 2 viên/tuần
  3. 0,25g x 3 viên/tuần
  4. 0,25g x 4 viên/tuần

27. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài

  1. 1 tháng
  2. 2 tháng
  3. 3 tháng
  4. 4 tháng

28 Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng

  1. Tiêm bắp, kèm giảm đau
  2. Truyền tĩnh mạch với NaCl 0,9%
  3. Tiêm dưới da, kèm an thần
  4. Uống, kèm kháng sinh

29. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với hàm lượng

  1. 0,25g x 1-2 ống
  2. 0,5g x 1-2 ống
  3. 0,75g x 1-2 ống
  4. 1g x 1-2 ống

30. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với liều lượng

  1. 0,5g x 1-2 ống
  2. 0,5g x 2-3 ống
  3. 0,5g x 3-4 ống
  4. 0,5g x 4-5 ống

31. Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin

  1. 1 g/24 giờ
  2. 2 g/24 giờ
  3. 3 g/24 giờ
  4. 4 g/24 giờ

Related Articles

Để lại một bình luận