I. Bắt đầu bài thi bệnh Bệnh sâu răng bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Sâu Răng- Phần 2
Xem tất cả các bài thi trắc nghiệm bệnh học Bệnh sâu răng tại đây:
Đề thi trắc nghiệm Bệnh sâu răng- Phần 1 | Đề thi trắc nghiệm Bệnh sâu răng- Phần 2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Bệnh sâu răng ở dưới đây:
1. Sâu ngà sâu
- Chưa thấy đau
- Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh
- Đau nhiều hơn sâu ngà nông
- Đau tự nhiên, đay theo nhịp đập
2. Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở
- Mặt trước và mặt sau răng
- Mặt trước, mặt sau và mặt nhai của răng
- Mặt trước, mặt sau, 2 mặt cạnh bên của răng
- 5 mặt răng, cổ răng
3. Sâu tủy răng
- Trên men răng
- Vào ngà răng
- Vào sát buồng tủy
- Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy
3. Sâu tủy răng
- Chưa thấy đau
- Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh
- Đau nhiều hơn sâu ngà nông
- Đau tự nhiên, đau theo nhịp đập
4. Sâu tủy răng
- Không cảm giác đau
- Cơn đau ngắn
- Cơn đau dài
- Tùy theo tình trạng viêm
5. Viêm tủy cấp
- Không đau
- Đau nhẹ, thỉnh thoảng đau
- Đau dữ dội, có thể chịu đừng được
- Đau dữ dội, không thể chịu đựng được
6. Khi chạm vào tủy viêm
- Không đau
- Đau ít, giảm ngay sau đó
- Đau dữ dội, nhưng giảm đau khi không còn kích thích
- Đau dữ dội, kéo dài
7. Cần phân biệt bệnh sâu răng với
- Thiểu sản men
- Mòn cổ răng
- Sún răng
- Tất cả đều đúng
8. Thiểu sản men
- Không đối xứng
- Đối xứng trên các răng mọc khác thời kỳ
- Đối xứng trên các răng mọc cùng thời kỳ
- Tất cả đều đúng
9. Thiểu sản men răng
- Đáy cứng, không có lớp ngà mềm
- Đáy cứng, có lớp ngà mềm
- Đáy mềm, không có lớp ngà mềm
- Đáy mềm, có lớp ngà mềm
10.. Mòn cổ răng
- Đáy mềm, trơn láng
- Đáy mềm, thô ráp
- Đáy cứng, trơn láng
- Đáy cứng, thô ráp
11. Mòn cổ răng
- Đáy cứng, không có lớp ngà mềm
- Đáy cứng, trơn láng
- Đáy mềm, không có lớp ngà mềm
- Đáy mềm, trơn láng
12. Mòn cổ răng
- Vùng cổ răng, mặt ngoài các răng 1, 2, 3
- Vùng cổ răng, mặt ngoài các răng 3, 4, 5
- Vùng cổ răng, mặt ngoài các răng 5, 6, 7
- Vùng cổ răng, mặt ngoài tất cả các răng
13. Mòn cổ răng xảy ra ở
- Mặt trong
- Mặt ngoài
- Mặt bên
- Mặt nhai
14. Sún răng thường gặp ở
- Ở hệ răng sữa, trẻ < 7 tuổi
- Ở hệ răng sữa, trẻ > 7 tuổi
- Ở hệ răng vĩnh viễn, người < 18 tuổi
- Ở hệ răng vĩnh viễn, người > 18 tuổi
15. Sún răng thường gặp ở
- Răng cửa, răng nanh, răng cối
- Răng nanh, răng tiền cối, răng cối
- Răng cửa, răng nanh, răng hàm trên
- Răng hàm trên, răng hàm trên
16. Điều trị sâu ngà
- Nạo nhẹ nhàng, sạch thức ăn, ngà bị mủn
- Hàn tạm Eugenat
- Cho bệnh nhân đi khám răng hàm mặt
- Tất cả đều đúng
17. Phòng ngừa sâu răng
- Cần ăn uống đầy đủ
- Hạn chế ăn đường và ăn vặt
- Không ăn kẹo, bánh ngọt trước khi đi ngủ
- Tất cả đều đúng
18. Phòng ngừa sâu răng
- Sau khi ăn nên tráng miệng bằng bánh ngọt, kẹo
- Sau khi ăn không nên tráng miệng bằng hoa quả
- Sau khi ăn nên tráng miệng bằng hoa quả
- Tất cả đều đúng
19. Phòng ngừa sâu răng
- Trước khi ăn, trước khi đi ngủ
- Sau khi ăn, trước khi đi ngủ
- Trước khi ăn, sau tỉnh dậy
- Sau khi ăn, sau khi tỉnh dậy
20. Phòng ngừa sâu răng
- Xúc miệng buổi sáng bằng nước muối sau khi ngủ dậy
- Xúc miệng buổi trưa bằng nước muối
- Xúc miệng buổi tối bằng nước muối trước khi đi ngủ
- Tất cả đều sai
21. Phòng ngừa sâu răng
- Ở nông thôn, có thể dùng tăm, xơ cau
- Đối với trẻ nhỏ, cần lau răng sau bữa ăn bằng vải
- Cần xúc miệng buổi tối trước khi đi ngủ
- Tất cả đều đúng
22. Phòng ngừa sâu răng
- Cần cho thêm Calci vào thức ăn, nước uống
- Cần cho thêm Fluo vào thức ăn, nước uống
- Cần cho thêm Iod vào thức ăn, nước uống
- Cần cho thêm Kali vào thức ăn, nước uống
23. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho
- Trẻ mới sinh đến 8 tuổi
- 8 đến 16 tuổi
- 16 đến 60 tuổi
- > 60 tuổi
24. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào
- Thức ăn
- Nước uống
- Kem đánh răng
- Tất cả đều đúng