Đề thi trắc nghiệm Bệnh sâu răng- Phần 2 online

Đề thi trắc nghiệm Bệnh sâu răng- Phần 2 online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi bệnh Bệnh sâu răng bằng cách bấm vào nút “Start”

Bệnh Sâu Răng- Phần 2

Start
Congratulations - you have completed Bệnh Sâu Răng- Phần 2. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
26End
Return

Xem tất cả các bài thi trắc nghiệm bệnh học Bệnh sâu răng tại đây:

Đề thi trắc nghiệm Bệnh sâu răng- Phần 1 | Đề thi trắc nghiệm Bệnh sâu răng- Phần 2

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Bệnh sâu răng ở dưới đây:

1. Sâu ngà sâu

  1. Chưa thấy đau
  2. Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh
  3. Đau nhiều hơn sâu ngà nông
  4. Đau tự nhiên, đay theo nhịp đập

2. Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở

  1. Mặt trước và mặt sau răng
  2. Mặt trước, mặt sau và mặt nhai của răng
  3. Mặt trước, mặt sau, 2 mặt cạnh bên của răng
  4. 5 mặt răng, cổ răng

3. Sâu tủy răng

  1. Trên men răng
  2. Vào ngà răng
  3. Vào sát buồng tủy
  4. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy

3. Sâu tủy răng

  1. Chưa thấy đau
  2. Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh
  3. Đau nhiều hơn sâu ngà nông
  4. Đau tự nhiên, đau theo nhịp đập

4. Sâu tủy răng

  1. Không cảm giác đau
  2. Cơn đau ngắn
  3. Cơn đau dài
  4. Tùy theo tình trạng viêm

5. Viêm tủy cấp

  1. Không đau
  2. Đau nhẹ, thỉnh thoảng đau
  3. Đau dữ dội, có thể chịu đừng được
  4. Đau dữ dội, không thể chịu đựng được

6. Khi chạm vào tủy viêm

  1. Không đau
  2. Đau ít, giảm ngay sau đó
  3. Đau dữ dội, nhưng giảm đau khi không còn kích thích
  4. Đau dữ dội, kéo dài

7. Cần phân biệt bệnh sâu răng với

  1. Thiểu sản men
  2. Mòn cổ răng
  3. Sún răng
  4. Tất cả đều đúng

8. Thiểu sản men

  1. Không đối xứng
  2. Đối xứng trên các răng mọc khác thời kỳ
  3. Đối xứng trên các răng mọc cùng thời kỳ
  4. Tất cả đều đúng

9. Thiểu sản men răng

  1. Đáy cứng, không có lớp ngà mềm
  2. Đáy cứng, có lớp ngà mềm
  3. Đáy mềm, không có lớp ngà mềm
  4. Đáy mềm, có lớp ngà mềm

10.. Mòn cổ răng

  1. Đáy mềm, trơn láng
  2. Đáy mềm, thô ráp
  3. Đáy cứng, trơn láng
  4. Đáy cứng, thô ráp

11. Mòn cổ răng

  1. Đáy cứng, không có lớp ngà mềm
  2. Đáy cứng, trơn láng
  3. Đáy mềm, không có lớp ngà mềm
  4. Đáy mềm, trơn láng

12. Mòn cổ răng

  1. Vùng cổ răng, mặt ngoài các răng 1, 2, 3
  2. Vùng cổ răng, mặt ngoài các răng 3, 4, 5
  3. Vùng cổ răng, mặt ngoài các răng 5, 6, 7
  4. Vùng cổ răng, mặt ngoài tất cả các răng

13. Mòn cổ răng xảy ra ở

  1. Mặt trong
  2. Mặt ngoài
  3. Mặt bên
  4. Mặt nhai

14. Sún răng thường gặp ở

  1. Ở hệ răng sữa, trẻ < 7 tuổi
  2. Ở hệ răng sữa, trẻ > 7 tuổi
  3. Ở hệ răng vĩnh viễn, người < 18 tuổi
  4. Ở hệ răng vĩnh viễn, người > 18 tuổi

15. Sún răng thường gặp ở

  1. Răng cửa, răng nanh, răng cối
  2. Răng nanh, răng tiền cối, răng cối
  3. Răng cửa, răng nanh, răng hàm trên
  4. Răng hàm trên, răng hàm trên

16. Điều trị sâu ngà

  1. Nạo nhẹ nhàng, sạch thức ăn, ngà bị mủn
  2. Hàn tạm Eugenat
  3. Cho bệnh nhân đi khám răng hàm mặt
  4. Tất cả đều đúng

17. Phòng ngừa sâu răng

  1. Cần ăn uống đầy đủ
  2. Hạn chế ăn đường và ăn vặt
  3. Không ăn kẹo, bánh ngọt trước khi đi ngủ
  4. Tất cả đều đúng

18. Phòng ngừa sâu răng

  1. Sau khi ăn nên tráng miệng bằng bánh ngọt, kẹo
  2. Sau khi ăn không nên tráng miệng bằng hoa quả
  3. Sau khi ăn nên tráng miệng bằng hoa quả
  4. Tất cả đều đúng

19. Phòng ngừa sâu răng

  1. Trước khi ăn, trước khi đi ngủ
  2. Sau khi ăn, trước khi đi ngủ
  3. Trước khi ăn, sau tỉnh dậy
  4. Sau khi ăn, sau khi tỉnh dậy

20. Phòng ngừa sâu răng

  1. Xúc miệng buổi sáng bằng nước muối sau khi ngủ dậy
  2. Xúc miệng buổi trưa bằng nước muối
  3. Xúc miệng buổi tối bằng nước muối trước khi đi ngủ
  4. Tất cả đều sai

21. Phòng ngừa sâu răng

  1. Ở nông thôn, có thể dùng tăm, xơ cau
  2. Đối với trẻ nhỏ, cần lau răng sau bữa ăn bằng vải
  3. Cần xúc miệng buổi tối trước khi đi ngủ
  4. Tất cả đều đúng

22. Phòng ngừa sâu răng

  1. Cần cho thêm Calci vào thức ăn, nước uống
  2. Cần cho thêm Fluo vào thức ăn, nước uống
  3. Cần cho thêm Iod vào thức ăn, nước uống
  4. Cần cho thêm Kali vào thức ăn, nước uống

23. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho

  1. Trẻ mới sinh đến 8 tuổi
  2. 8 đến 16 tuổi
  3. 16 đến 60 tuổi
  4. > 60 tuổi

24. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào

  1. Thức ăn
  2. Nước uống
  3. Kem đánh răng
  4. Tất cả đều đúng

Related Articles

Để lại một bình luận