I. Bắt đầu bài thi bệnh sỏi mật bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Học - Sỏi Mật
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi bệnh sỏi mật ở dưới đây:
1.Sỏi mật là do
- Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật
- Calci tích tụ lại ở đường mật thành
- Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành
- MgB6 tích tụ lại ở đường mật
2. Số lượng và tính chất sỏi mật
- 1 – 2 sỏi to
- Hàng trăm sỏi nhỏ
- Sỏi bùn
- Tất cả đều đúng
3. Sỏi mật có thể xuất hiện
- Trong gan
- Túi mật
- Ống túi mật, ống mật chủ
- Tất cả đều đúng
4. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ
- Nam = Nữ
- Nam > Nữ
- Nam < Nữ
- Tất cả đều sai
4. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ
- Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần
- Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần
- Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần
- Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần
5. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật
- Cơn đau bụng gan
- Rối loạn tiêu hóa
- Sốt, vàng da
- Tất cả đều đúng
6. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm
- Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải
- Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải
- Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái
- Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái
7. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm
- Đau đột ngột, dữ dội ở vùng gan lan lên vai phải hoặc bả vai, có khi lan ra sau lưng
- Đau đột ngột, dữ dội ở vùng gan lan lên vai trái hoặc bả vai, có khi lan lên ngực
- Đau đột ngột, dữ dội ở vùng gan lan lên vai phải hoặc bả vai, có khi lan xuống bụng
- Đau đột ngột, dữ dội ở vùng gan lan lên vai trái hoặc bả vai, có khi lan ra sau lưng
8. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài
- 1 vài giây
- 1 vài phút
- 1 vài giờ
- 1 vài ngày
9. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm
- Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều đường
- Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều đạm
- Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều mỡ
- Đau tăng lên sau bữa ăn nhiều chất xơ
10. Rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm
- Kém ăn
- Chậm tiêu
- Bụng chướng hơi
- Tất cả đều đúng
11. Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật
- Xuất hiện sau sốt 1 – 2 giờ
- Xuất hiện sau sốt 1 – 2 ngày
- Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tuần
- Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tháng
12. Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật
- Xuất hiện trước sốt 1 – 2 ngày
- Xuất hiện sau sốt 1 – 2 ngày
- Cùng xuất hiện ngay khi sốt
- Tất cả đều đúng
13. Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật
- Vàng da đột ngột
- Vàng da từ từ tăng dần
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
14. Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật
- Vàng da đột ngột, nước tiểu trong
- Vàng da từ từ, nước tiểu trong
- Vàng da đột ngột, nước tiểu vàng
- Vàng da từ từ, nước tiểu vàng
15. Biến chứng của sỏi mật
- Viêm túi mật cấp tính
- Viêm đường dẫn mật
- Xơ gan do ứ mật
- Tất cả đều đúng
16. Chế độ ăn uống trong điều trị sỏi mật
- Ăn giảm năng lượng, giảm mỡ động vật
- Ăn tăng năng lượng, tăng mỡ động vật
- Ăn giảm năng lượng, tăng mỡ động vật
- Ăn tăng năng lượng, giảm mỡ động vật
17. Trong điều trị sỏi mật, nên ăn uống các loại thức ăn có tác dụng lợi mật như
- Cam thảo, nước chanh dây
- Nghệ, nước nhân trần…
- Táo tàu, nước cam
- Bạc hà, nước tỏi
18. Điều trị nội khoa đối với sỏi mật
- Giảm đau: Atropin, Spasmaverin…
- Kháng sinh: Ampicillin, Amoxicillin, Gentamycin…
- Thuốc làm tan sỏi: Chenodex, Chelar…
- Tất cả đều đúng
19. Thuốc tan sỏi Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng
- Viên 125 mg
- Viên 250 mg
- Viên 750 mg
- Viên 1000 mg
20. Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng
- Viên 100 mg
- Viên 200 mg
- Viên 400 mg
- Viên 600 mg
21. Thuốc tan sỏi Chelar, Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với thời gian
- 1 tháng liên tục
- 3 tháng liên tục
- 6 tháng liên tục
- 9 tháng liên tục
22. Các thuốc làm tan sỏi chỉ dùng cho điều trị sỏi mật có kích thước
- < 1 cm và đã bị calci hóa
- < 2 cm và đã bị calci hóa
- < 1 cm và chưa bị calci hóa
- < 2 cm và chưa bị calci hóa
23. Các thuốc làm tan sỏi chỉ dùng cho điều trị sỏi mật có kích thước
- < 1 cm
- < 2 cm
- < 3 cm
- < 4 cm
24. Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng
- Viên 150 mg
- Viên 200 mg
- Viên 250 mg
- Viên 300 mg
25. Điều trị ngoại khoa
- Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh không tái phát, không phải mổ lại
- Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh hay tái phát, có khi phải mổ nhiều lần
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai