Đề thi trắc nghiệm bệnh Viêm kết mạc online phần 1

Đề thi trắc nghiệm bệnh Viêm kết mạc online phần 1

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi bệnh viêm kết mạc bằng cách bấm vào nút “Start”

Bệnh học Mắt- Viêm Kết Mạc- Phần 1

Start
Congratulations - you have completed Bệnh học Mắt- Viêm Kết Mạc- Phần 1. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
16171819End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi bệnh viêm kết mạc ở dưới đây:

1.Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ

  1. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch
  2. Bệnh có thể gây thành dịch
  3. Tất cả đều đúng
  4. Tất cả đều sai

 2. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc

  1. Do virus, dị ứng
  2. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn…
  3. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu
  4. Tất cả đều đúng

 3. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc

  1. Do virus
  2. Do dị ứng
  3. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn…
  4. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu

 4. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp

  1. Viêm kết mạc có mủ loãng
  2. Viêm kết mạc có mủ đặc
  3. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy
  4. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng

 5. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ

  1. Trước 1 – 2 ngày
  2. Sau 1 – 2 ngày
  3. Sau 2 – 3 ngày
  4. Sau 3 – 4 ngày

6. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi

  1. Trẻ em > người lớn
  2. Trẻ em < người lớn
  3. Trẻ em = người lớn
  4. Tất cả đều sai

7. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy

  1. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh
  2. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt
  3. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt
  4. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường

8. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy

  1. Kết mạc cương tụ chu biên, không sung huyết
  2. Kết mạc cương tụ vùng rìa, không phù nề
  3. Kết mạc cương tụ lan tỏa, phù nề sung huyết
  4. Kết mạc hồng, bình thường

 9. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy

  1. Cách ly, điều trị tại mắt
  2. Rửa sạch chất tiết
  3. Kháng sinh cần thiết
  4. Tất cả đều đúng

10. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh

  1. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt
  2. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt
  3. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt
  4. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt

11. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh

  1. Gentamicin 0,1%, nhỏ mắt
  2. Gentamicin 0,2%, nhỏ mắt
  3. Gentamicin 0,3%, nhỏ mắt
  4. Gentamicin 0,4%, nhỏ mắt

 12. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh

  1. Ciprofloxacin 0,1%, nhỏ mắt
  2. Ciprofloxacin 0,2%, nhỏ mắt
  3. Ciprofloxacin 0,3%, nhỏ mắt
  4. Ciprofloxacin 0,4%, nhỏ mắt

Câu 13. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc

  1. Tụ cầu
  2. Phế cầu
  3. Liên cầu
  4. Lậu cầu

14. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh

  1. 1 – 3 ngày
  2. 3 – 5 ngày
  3. 5 – 7 ngày
  4. 7 – 14 ngày

 15. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh

  1. 1 – 3 giờ
  2. 1 – 3 ngày
  3. 1 – 3 tuần
  4. 1 – 3 tháng

16. Viêm kết mạc có mủ đặc

  1. Tiến triển chậm và có thể biến chứng lên giác mạc
  2. Tiến triển nhanh và có thể biến chứng lên giác mạc
  3. Tiến triển nhanh và có thể biến chứng lên kết mạc
  4. Tiến triển chậm và có thể biến chứng lên kết mạc

17. Viêm kết mạc có mủ đặc

  1. Hai mi sưng mọng, có thể tự mở mắt được
  2. Hai mi bình thường nhưng không tự mở mắt được
  3. Hai mi sưng mọng không tự mở mắt được
  4. Hai mi bình thường, tự mở mắt bình thường

18. Viêm kết mạc có mủ đặc

  1. Khe mi có mủ đặc màu xanh tím
  2. Khe mi có mủ đặc màu vàng xanh
  3. Khe mi có mủ đặc màu đỏ sẫm
  4. Khe mi có mủ đặc màu tím đen

 19. Điều trị Viêm kết mạc có mủ đặc

  1. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 phối hợp quinolon
  2. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 2 phối hợp quinolon
  3. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 đơn thuần
  4. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 phối hợp quinolon

Related Articles

Để lại một bình luận