I. Bắt đầu bài thi Bệnh Viêm Phần Phụ bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh Học- Viêm Phần Phụ
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Bệnh Viêm Phần Phụ ở dưới đây:
1.Viêm phần phụ bao gồm
- Viêm buồng trứng, vòi trứng, dây chằng
- Viêm âm hộ, âm đạo
- Viêm cổ tử cung, viêm tử cung
- Tất cả đều đúng
Câu 2. Viêm phần phụ thường gặp nhất
- Dây chẳng
- Vòi trứng
- Buồng trứng
- Niệu đạo
3. Nguyên nhân gây viêm phần phụ
- Phế cầu
- Cầu khuẩn
- Trực khuẩn
- Tất cả đều đúng
4. Nguyên nhân gây viêm phần phụ
- Trực khuẩn
- Phế cầu
- Lao
- Tất cả đều đúng
5. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính
- Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai
- Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu
- Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn
- Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng
6. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính
- Đau âm ỉ kèm ra khí hư
- Đau âm ỉ, không ra khí hư
- Đau dữ dội kèm ra khí hư
- Đau dữ dội, không ra khí hư
7. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính
- Khám âm đạo thấy khối nề ngay cổ tử cung, ấn không đau
- Khám âm đạo thấy khối nề phía trên tử cung, ấn đau
- Khám âm đạo thấy khối nề phía dưới tử cung, ấn không đau
- Khám âm đạo thấy khối nề cạnh tử cung, ấn đau
8. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm phần phụ mạn tính
- Đau
- Khí hư ra nhiều
- Rối loạn kinh nguyệt
- Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn
9. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính
- Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu
- Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn
- Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn
- Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu
10. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính
- Đau liên tục hoặc đau từng cơn
- Đau tăng khi lao động nặng hoặc đi lại nhiều
- Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu phải
- Tất cả đều đúng
11. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính
- Đau tăng khi nghỉ ngơi
- Đau tăng khi lao động nhẹ hoặc đi lại ít
- Đau tăng khi lao động nặng hoặc đi lại nhiều
- Tất cả đều đúng
12. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính
- Dạng kinh mau và ít
- Dạng kinh thưa và ít
- Dạng kinh mau và nhiều
- Dạng kinh thưa và nhiều
13. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính
- Sốt nhẹ
- Sốt vừa
- Sốt cao
- Sốt rất cao
14. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính
- Sốt buổi sáng
- Sốt buổi trưa
- Sốt buổi chiều
- Sốt buổi tối
15. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính
- Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu
- Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu
- Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu
- Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu
16. Biến chứng của viêm phần phụ
- Abces vùng hố chậu
- Abces vùng hạ sườn
- Abces vùng quanh rốn
- Tất cả đều đúng
17. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể
- Chườm nóng, chườm ấm
- Chườm đá
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai
18. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng
- 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
- 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
- 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
- 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
Câu 19. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với thời gian
- 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày, tiêm bắp
- 1 triệu đơn vị/ngày x 5 ngày, tiêm bắp
- 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày, tiêm bắp
- 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
20. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng
- Tiêm tĩnh mạch
- Tiêm bắp
- Tiêm dưới da
- Uống
21. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng
- 250 mg/ngày
- 500 mg/ngày
- 750 mg/ngày
- 1 g/ngày
22. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian
- 5 ngày
- 7 ngày
- 10 ngày
- 14 ngày
23. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng
- 250 mg/ngày
- 500 mg/ngày
- 750 mg/ngày
- 1 g/ngày
24. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian
- 5 ngày
- 7 ngày
- 10 ngày
- 14 ngày
25. Điều trị viêm phần phụ mạn tính
- Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn
- Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai