Đề thi trắc nghiệm Chuyển dạ biểu đồ chuyển dạ online

Đề thi trắc nghiệm Chuyển dạ biểu đồ chuyển dạ online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Chuyển dạ biểu đồ chuyển dạ bằng cách bấm vào nút “Start”

Chuyển dạ Biểu đồ chuyển dạ

Start
Congratulations - you have completed Chuyển dạ Biểu đồ chuyển dạ. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
16171819End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Chuyển dạ biểu đồ chuyển dạ ở dưới đây:

1.Vào giai đoạn sổ thai, phải theo dõi tim thai:
A. 30 phút nghe 1 lần.
B. 15 phút nghe 1 lần
C. 5 phút nghe 1 lần
D. Nghe sau khi kết thúc mỗi cơn rặn.
2. Chọn tình huống thường xảy ra nhất :Khi tuổi thai > 38 tuần, thai phụ thấy ra chất nhầy có màu hồng, có thể nghĩ đến:
A. Dấu hiệu của rau tiền đạo bám thấp.
B. Dấu hiệu của chuyển dạ.
C. Dấu hiệu của rau bong non.
D. Dấu hiệu của thai chết lưu.
3. Đầu ối được thành lập vào thời điểm:
A. Từ tuần thứ 36 của thai kỳ.
B. Từ tuần thứ 38 của thai kỳ.
C. Khi tiền chuyển dạ.
D. Khi bắt đầu chuyển dạ

4. Chọn một câu SAI về giai đoạn 1a của cuộc chuyển dạ:
A. Giai đoạn 1a bắt đầu từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung mở 3 cm.
B. Ngôi thai có thể không tiến triển trong giai đoạn này.
C. Tốc độ mở cổ tử cung ở giai đoạn này thường đạt 1cm/giờ.
D. Giai đoạn này có thể kéo dài nhiều giờ.
5. Chất nhầy có trong âm đạo khi chuyển dạ là dịch tiết từ:
A. Biểu mô lát của âm đạo.
B. Biểu mô lát của cổ tử cung.
C. Biểu mô tuyến của ống cổ tử cung.
D. Ngoại sản mạc.
6. Thời điểm khám để xác định đầu ối dễ nhất là:
A. Khi cổ tử cung đã mở
B. Trong cơn co tử cung
C. Ngoài cơn co tử cung
D. Thấy nước ối chảy ra

7. Khi phát hiện nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc dưới 110 lần/phút trong khoảng thời gian trên 10 phút thì:
A. Thai có thể ngạt nặng.
B. Thai có nguy cơ nhiễm toan
C. Thai có thể tử vong.
D. Thai chưa có biểu hiện suy

8. Thai phụ 28 tuổi, Para 1.0.2.1 (đẻ thường con 3000g, khoẻ), thai lần này 39
tuần, đến BV khám vì đau bụng dưới. Khám thấy toàn trạng bình thường, cơn co
tử cung trên Monitoring khoảng 10 phút có 1 cơn co, tim thai 150 lần/phút, cổ tử
cung còn dài, hé mở lỗ ngoài, lỗ trong đóng kín, con ước 3100g
3200g. Sổ khám
thai của chị cách đây 3 ngày có kết quả tương tự. Chị ấy thấy khó chịu và muốn
sinh ngay. Chẩn đoán của bạn là gì:
A. Chuyển dạ đang tiến triển tốt.
B. Chuyển dạ kéo dài.
C. Chưa rõ chuyển dạ.
D. Giai đoạn 1 của chuyển dạ.
9. Thời gian trung bình của cuộc chuyển dạ ở người con so vào khoảng:
A. 8 – 12 giờ
B. 12 – 16 giờ
C. 16 – 20 giờ
D. 16 – 24 giờ

10.
Những sản phụ nào phải ghi biểu đồ chuyển dạ, chọn câu trả lời ĐÚNG:
A. Tiền sản giật nặng, sản giật
B. Thai suy
C. Vết mổ củ
D. Chuyển dạ ngôi chỏm
11. Pha tích cực được tính từ thời điểm:
A. Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi CTC mở 3cm
B. Bắt đầu khi CTC mở 3cm đến khi mở hết
C. Khi CTC mở hết
D. Khi CTC bắt đầu mở
12. Cuộc chuyển dạ được xem là bất thường nếu đồ thị mở cổ tử cung chạm hoặc vượt qua vị trí nào sau đây:
A. Chạm đến bên trái đường báo động
B. Cham đến bên phải đường báo động
C. Nằm giữa đường báo động và hàng động
D. Chạm hoặc vượt quá đường báo động
13. Độ mở CTC nếu đã ghi bên phải đường báo động thì:
A. Quá trình chuyển dạ diễn biến bình thường
B. Quá trình chuyển dạ diễn biến không bình thường
C. Kết thúc giai đoạn tiềm tàng
D. Kết thúc giai đoạn hoạt động
14. Ký hiệu nào thể hiện tình trạng ối đã vỡ, nước ối trong:
A. Ký hiệu “C”
B. Ký hiệu “D”

C. Ký hiệu “P”
D. Ký hiệu “T”
15. Theo quy định trong chuyển dạ thân nhiệt của sản phụ được đo mấy giờ một lần là tốt nhất:
A. 1giờ/ lần
B. 2 giờ/lần
C. 3 giờ/lần
D. 4 giờ/lần
16. Trong cuộc chuyển dạ thời gian của pha tích cực không quá:
A. 4 giờ.
B. 6 giờ.
C. 8 giờ
D. 10 giờ.
17. Dấu hiệu chồng khớp rõ rệt được ghi bằng ký hiệu:
A. “O”
B. “C”
C. “+”
D. “++”
18. Ở pha tích cực, bình thường tốc độ mở cổ tử cung tối thiểu là:
A. 1cm/giờ
B. 2cm/giờ
C. 3cm/giờ
D. 4cm/giờ

19. Pha tiềm tàng được tính vào thời điểm nào?
A. Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung (CTC) mở 3 cm
B. Từ khi CTC bắt đầu xoá
C. Từ khi CTC bắt đầu mở
D. Từ khi CTC mở 3cm đến hết
20. Theo tiến triển của thời gian, đường biểu diễn độ lọt ngôi thai sẽ là:
A. Đường đi dần lên cao
B. Đường đi kèm với đường biểu diễn độ mở CTC
C. Đường đi xuống
D. Đường biểu diễn theo đường ngang
21. Tiến triển của ngôi thai được ký hiệu bằng hình tròn O trên biểu đồ, qui
định nào sau đây tương đương với ngôi lọt thấp?
A. Bốn ngón tay chạm vào đầu thai nhi (4/5)
B. Ba ngón tay chạm vào đầu thai nhi (3/5)
C. Hai ngón tay chạm vào đầu thai nhi (2/5)
D. Không có ngón tay nào chạm vào đầu thai nữa (0/5)
22. Biểu đồ chuyển dạ là một bảng ghi lại:
A. Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ đẻ thường bằng các ký hiệu quy định.
B. Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ bất thường bằng các ký hiệu quy định.
C. Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ theo thời gian bằng các ký hiệu quy định.
D. Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ có nguy cơ bằng các ký hiệu quy định.

23. Nội dung của BĐCD gồm bao nhiêu thành phần chính?
A. 3 phần
B. 4 phần
C. 5 phần
D. 6 phần
24. Chuyển dạ bình thường bao gồm các điểm sau, NGOẠI TRỪ một điểm
không phù hợp:
A. Pha tiềm ẩn không kéo dài quá 8 giờ
B. Tim thai 120 – 140 lần/phút
C. Mạch, HA trong giới hạn bình thường.
D. @Pha tiềm ẩn kéo dài >8 giờ
25. Trong chuyển dạ ngôi thai lọt thấp ghi ở dòng ngang tương ứng nào ở biểu đồ chuyển dạ?
A. Ghi ở dòng ngang số 3
B. Ghi ở dòng ngang số 2
C. Ghi ở dòng ngang số 1
D. Ghi ở dòng ngang số O
26. Bạn hãy chọn cách xử trí đúng nhất khi thấy có dấu hiệu suy thai trong lúc
theo dõi bằng biểu đồ chuyển dạ tại tuyến cơ sở (các diễn biến khác đều bình
thường):
A. Hồi sức thai và theo dõi tiếp.
B. Nằm nghiêng trái, hồi sức thai và theo dõi tiếp.
C. Chuyển tuyến trên ngay.
D. @Hồi sức thai và chuyển tuyến trên ngay

Related Articles

Để lại một bình luận