Đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh – Phần 2 (25 test)

Đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh – Phần 2 (25 test)

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start” 

Giải Phẫu Bệnh- Phần 1

Start
Congratulations - you have completed Giải Phẫu Bệnh- Phần 1. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
End
Return

Xem tất cả các phần trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh khác ở đây:

Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8 | Phần 9 |

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây

Câu 1: Đặc điểm khác biệt giữa loét mới và loét cũ của viêm dạ dày mạn tính là:

  1. Bờ ổ loét thẳng đứng
  2. Ổ loét có hình chiếc cốc, có các nếp nhăn niêm mạc chưa nhận biết rõ
  3. Chưa xuất hiện nhiều nếp niêm mạc quy tụ về phía ổ loét
  4. Các nếp nhăn niêm mạc có xu hướng quy tụ về phía ổ loét

Câu 2: Tổn thương đầu tiên của bệnh u lympho Hodgkin thường xảy ra ở cơ quan nào sau đây:

  1. Lách
  2.  Gan
  3. Hạch
  4.  Tuỷ xương

Câu 3: Phân loại vi khuẩn theo phương pháp số học có đặc điểm nào sau đây:

  1. Dựa theo một tính chất sinh học nào đó giống nhau của các vi khuẩn
  2. Dựa theo một tính chất sinh học phân tử nào đó giống nhau của các vi khuẩn
  3. C. Dựa theo hệ số tương đồng của các vi khuẩn
  4. Dựa vào hình thể và tính chất bắt màu của vi khuẩn

Câu 4: Phân loại vi khuẩn theo phương pháp sinh học phân tử có đặc điểm nào sau đây:

  1. Dựa vào độ dài của phân tử ADN giữa các vi khuẩn
  2. Dựa vào tỷ lệ giữa các nucleotid của phân tử ADN giữa các vi khuẩn
  3. Mức độ ổn định nhiệt của phân tử ADN giữa các vi khuẩn
  4.  Kích thước ADN, mức độ tương đồng về ADN và tỷ lệ G+X trong phân tử ADN giữa các chủng vi khuẩn

Câu 5: Mục đích chính của xét nghiệm vi sinh lâm sàng, đó là:

  1. A. Xác định vi khuẩn gây bệnh và đưa ra kết quả kháng sinh đồ
  2. Xác định vi khuẩn và phân loại vi khuẩn
  3. Phân loại vi khuẩn và kháng sinh đồ
  4. Xác định kháng thể kháng lại vi sinh vật gây bệnh trong huyết thanh

Câu 6: Bệnh phẩm dịch hoặc mô được sử dụng cho chẩn đoán vi sinh trên lâm sàng thường được lấy bởi dụng cụ nào sau đây:

  1.  Tăm bông
  2. Bơm kim tiêm
  3. Catheter
  4. Bơm kim tiêm hoặc catheter

Câu 7: Đặc điểm khác biệt về vi thể giữa viêm dạ dày cấp tính thể viêm nhẹ và viêm nặng là:

  1. Biểu mô bề mặt thoái hoá, trợt, long
  2. Biểu mô phủ bảo tồn
  3. Mô đệm phù và xung huyết nặng, chảy máu xâm nhập nhiều tế bào viêm
  4. Tế bào tuyến bị thoái hoá, loạn dưỡng, long vào lòng tuyến

Câu 8: Hình thái của tuyến không thay đổi, tế bào viêm thường ở 1/3 trên niêm mạc là hình ảnh vi thể của viêm niêm mạc dạ dày mạn tính thể:

  1. Viêm nông
  2.  Viêm teo nhẹ
  3. Viêm teo vừa
  4. Viêm teo nặng

Câu 9: U phát triển tạo thành một mảng nhỏ hơi gồ lên, ranh giới rõ, cao gấp 2 lần niêm mạc xung quanh là hình ảnh đại thể của ung thư dạ dày sớm typ:

  1. Lồi
  2. . Phẳng gồ              
  3. Phẳng dẹt
  4.  Phẳng lõm

Câu 10: Biến đổi về cấu trúc và hình thái tế bào trong loạn sản vừa cổ tử cung diễn ra ở:

  1. 1/3 dưới chiều dày của biểu mô phủ
  2. Dưới 2/3 chiều dày của biểu mô phủ
  3. Nhiều hơn 2/3 chiều dày của biểu mô phủ
  4. Toàn bộ chiều dày của biểu mô phủ

Câu 11: Ung thư cổ tử cung được phát hiện sớm bằng:

  1. Thăm khám lâm sàng cho các phụ nữ có nguy cơ cao
  2. Test sàng lọc tế bào bong cổ tử cung âm đạo
  3. Bấm sinh thiết làm tiêu bản mô bệnh học
  4. Soi cổ tử cung để đánh giá tổn thương

Câu 12 : Trong ung thư cổ tử cung nhóm II, tỉ lệ tế bào non là:

  1. 0 – 25%
  2.  25 – 50%
  3. 50 – 75%
  4.  75 – 100%

Câu 13: Hình ảnh vi thể của bệnh Basedow có đặc điểm:

  1. Các nang tuyến ít chất keo, nhiều lỗ hút, tế bào cao, hoạt động mạnh
  2. Chất keo đặc, không có lỗ hút.
  3. Mô đệm nghèo nàn, ít huyết quản
  4. Mô đệm không bao giờ bị xơ hoá

Câu 14: Ung thư cố định tại chỗ hoặc hạch cố định là giai đoạn lâm sàng nào của ung thư tuyến giáp:

  1. Giai đoạn I
  2.  Giai đoạn II
  3. Giai đoạn III
  4.  Giai đoạn IV

Câu 15: Bệnh u lympho Hodgkin gặp chủ yếu ở cơ quan nào sau đây:

  1. Hạch
  2.  Lách
  3. Tuỷ xương
  4.  Gan

Câu 16: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh u lympho Hodgkin là:

  1. Tế bào Reed- Sternberg.
  2.  Tế bào Hodgkin.
  3. Tế bào khuyết.
  4.  Tế bào L và H.

Câu 17: Tỷ lệ tế bào lớn trong bệnh u lympho loại tế bào lớn chiếm ưu thế có đặc điểm:

  1. Chỉ cần có sự xuất hiện của loại tế bào lớn
  2. Loại tế bào lớn không vượt quá 25%.
  3. Loại tế bào lớn chiếm 25- 50%
  4. Loại tế bào lớn chiếm trên 50%

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây gợi ý chẩn đoán bệnh Crohn trên vi thể:

  1. Các ổ loét dạng áp tơ
  2.  Viêm xuyên qua niêm mạc
  3. Các ổ loét “đường ray”
  4.  Các khe nứt

Câu 19: Đặc điểm đặc trưng rõ của bệnh Crohn trên vi thể:

  1. Viêm niêm mạc ổ
  2.  Các ổ loét dạng áp tơ.
  3. Viêm xuyên qua niêm mạc
  4.  Các đoạn viêm không liên tục

Câu 20: U dạng lá được phân biệt với u xơ tuyến bởi đặc điểm nào sau đây:

  1. Nơi phát sinh ra u
  2. Mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia và sự đa hình thái nhân
  3. Một khối u không đau, ranh giới rõ và thường có vỏ bọc
  4. Sự quá sản của cả hai thành phần: biểu mô và mô đệm sơ

Câu 21: Teo đét là dạng tổn thương:

  1. Làm giảm kích thước của mô do giảm số lượng tế bào
  2. Làm tăng kích thước của mô do tăng thể tích tế bào
  3. Làm tăng kích thước của mô do tăng số lượng tế bào
  4. Làm giảm kích thước của mô do giảm thể tích tế bào

Câu 22: Dạng hoại tử nào sau đây hay gặp trong nhiễm trực khuẩn lao:

  1. Hoại tử đông
  2.  Hoại tử lỏng nhuyễn hoá
  3. Hoại tử bã đậu
  4.  Hoại tử mỡ do enzym

Câu 23: Tổn thương quá dưỡng mô có đặc điểm nào sau đây:

  1. Làm giảm kích thước của mô do giảm số lượng tế bào
  2. Làm tăng kích thước của mô do tăng thể tích tế bào
  3. Làm tăng kích thước của mô do tăng số lượng tế bào
  4. Làm giảm kích thước của mô do giảm thể tích tế bào

Câu 24: Dạng hoại tử nào sau đây hay gặp trong tổn thương do nhiễm khuẩn:

  1. Hoại tử đông
  2.  Hoại tử lỏng nhuyễn hoá
  3. Hoại tử bã đậu
  4.  Hoại tử mỡ do enzym

Câu 25: Dị sản cổ tử cung là tổn thương:

  1. Thay thế biểu mô vảy bằng biểu mô tuyến
  2. Thay thế biểu mô tuyến bằng biểu mô vảy
  3. Không có sự thay thế biểu mô ở vùng tiếp nối vẩy – trụ
  4. Tiền ung thư

Related Articles

Để lại một bình luận