I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Giải Phẫu Bệnh- Phần 1
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8 | Phần 9 |
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
Câu 1: Đặc điểm khác biệt giữa loét mới và loét cũ của viêm dạ dày mạn tính là:
- Bờ ổ loét thẳng đứng
- Ổ loét có hình chiếc cốc, có các nếp nhăn niêm mạc chưa nhận biết rõ
- Chưa xuất hiện nhiều nếp niêm mạc quy tụ về phía ổ loét
- Các nếp nhăn niêm mạc có xu hướng quy tụ về phía ổ loét
Câu 2: Tổn thương đầu tiên của bệnh u lympho Hodgkin thường xảy ra ở cơ quan nào sau đây:
- Lách
- Gan
- Hạch
- Tuỷ xương
Câu 3: Phân loại vi khuẩn theo phương pháp số học có đặc điểm nào sau đây:
- Dựa theo một tính chất sinh học nào đó giống nhau của các vi khuẩn
- Dựa theo một tính chất sinh học phân tử nào đó giống nhau của các vi khuẩn
- C. Dựa theo hệ số tương đồng của các vi khuẩn
- Dựa vào hình thể và tính chất bắt màu của vi khuẩn
Câu 4: Phân loại vi khuẩn theo phương pháp sinh học phân tử có đặc điểm nào sau đây:
- Dựa vào độ dài của phân tử ADN giữa các vi khuẩn
- Dựa vào tỷ lệ giữa các nucleotid của phân tử ADN giữa các vi khuẩn
- Mức độ ổn định nhiệt của phân tử ADN giữa các vi khuẩn
- Kích thước ADN, mức độ tương đồng về ADN và tỷ lệ G+X trong phân tử ADN giữa các chủng vi khuẩn
Câu 5: Mục đích chính của xét nghiệm vi sinh lâm sàng, đó là:
- A. Xác định vi khuẩn gây bệnh và đưa ra kết quả kháng sinh đồ
- Xác định vi khuẩn và phân loại vi khuẩn
- Phân loại vi khuẩn và kháng sinh đồ
- Xác định kháng thể kháng lại vi sinh vật gây bệnh trong huyết thanh
Câu 6: Bệnh phẩm dịch hoặc mô được sử dụng cho chẩn đoán vi sinh trên lâm sàng thường được lấy bởi dụng cụ nào sau đây:
- Tăm bông
- Bơm kim tiêm
- Catheter
- Bơm kim tiêm hoặc catheter
Câu 7: Đặc điểm khác biệt về vi thể giữa viêm dạ dày cấp tính thể viêm nhẹ và viêm nặng là:
- Biểu mô bề mặt thoái hoá, trợt, long
- Biểu mô phủ bảo tồn
- Mô đệm phù và xung huyết nặng, chảy máu xâm nhập nhiều tế bào viêm
- Tế bào tuyến bị thoái hoá, loạn dưỡng, long vào lòng tuyến
Câu 8: Hình thái của tuyến không thay đổi, tế bào viêm thường ở 1/3 trên niêm mạc là hình ảnh vi thể của viêm niêm mạc dạ dày mạn tính thể:
- Viêm nông
- Viêm teo nhẹ
- Viêm teo vừa
- Viêm teo nặng
Câu 9: U phát triển tạo thành một mảng nhỏ hơi gồ lên, ranh giới rõ, cao gấp 2 lần niêm mạc xung quanh là hình ảnh đại thể của ung thư dạ dày sớm typ:
- Lồi
- . Phẳng gồ
- Phẳng dẹt
- Phẳng lõm
Câu 10: Biến đổi về cấu trúc và hình thái tế bào trong loạn sản vừa cổ tử cung diễn ra ở:
- 1/3 dưới chiều dày của biểu mô phủ
- Dưới 2/3 chiều dày của biểu mô phủ
- Nhiều hơn 2/3 chiều dày của biểu mô phủ
- Toàn bộ chiều dày của biểu mô phủ
Câu 11: Ung thư cổ tử cung được phát hiện sớm bằng:
- Thăm khám lâm sàng cho các phụ nữ có nguy cơ cao
- Test sàng lọc tế bào bong cổ tử cung âm đạo
- Bấm sinh thiết làm tiêu bản mô bệnh học
- Soi cổ tử cung để đánh giá tổn thương
Câu 12 : Trong ung thư cổ tử cung nhóm II, tỉ lệ tế bào non là:
- 0 – 25%
- 25 – 50%
- 50 – 75%
- 75 – 100%
Câu 13: Hình ảnh vi thể của bệnh Basedow có đặc điểm:
- Các nang tuyến ít chất keo, nhiều lỗ hút, tế bào cao, hoạt động mạnh
- Chất keo đặc, không có lỗ hút.
- Mô đệm nghèo nàn, ít huyết quản
- Mô đệm không bao giờ bị xơ hoá
Câu 14: Ung thư cố định tại chỗ hoặc hạch cố định là giai đoạn lâm sàng nào của ung thư tuyến giáp:
- Giai đoạn I
- Giai đoạn II
- Giai đoạn III
- Giai đoạn IV
Câu 15: Bệnh u lympho Hodgkin gặp chủ yếu ở cơ quan nào sau đây:
- Hạch
- Lách
- Tuỷ xương
- Gan
Câu 16: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh u lympho Hodgkin là:
- Tế bào Reed- Sternberg.
- Tế bào Hodgkin.
- Tế bào khuyết.
- Tế bào L và H.
Câu 17: Tỷ lệ tế bào lớn trong bệnh u lympho loại tế bào lớn chiếm ưu thế có đặc điểm:
- Chỉ cần có sự xuất hiện của loại tế bào lớn
- Loại tế bào lớn không vượt quá 25%.
- Loại tế bào lớn chiếm 25- 50%
- Loại tế bào lớn chiếm trên 50%
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây gợi ý chẩn đoán bệnh Crohn trên vi thể:
- Các ổ loét dạng áp tơ
- Viêm xuyên qua niêm mạc
- Các ổ loét “đường ray”
- Các khe nứt
Câu 19: Đặc điểm đặc trưng rõ của bệnh Crohn trên vi thể:
- Viêm niêm mạc ổ
- Các ổ loét dạng áp tơ.
- Viêm xuyên qua niêm mạc
- Các đoạn viêm không liên tục
Câu 20: U dạng lá được phân biệt với u xơ tuyến bởi đặc điểm nào sau đây:
- Nơi phát sinh ra u
- Mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia và sự đa hình thái nhân
- Một khối u không đau, ranh giới rõ và thường có vỏ bọc
- Sự quá sản của cả hai thành phần: biểu mô và mô đệm sơ
Câu 21: Teo đét là dạng tổn thương:
- Làm giảm kích thước của mô do giảm số lượng tế bào
- Làm tăng kích thước của mô do tăng thể tích tế bào
- Làm tăng kích thước của mô do tăng số lượng tế bào
- Làm giảm kích thước của mô do giảm thể tích tế bào
Câu 22: Dạng hoại tử nào sau đây hay gặp trong nhiễm trực khuẩn lao:
- Hoại tử đông
- Hoại tử lỏng nhuyễn hoá
- Hoại tử bã đậu
- Hoại tử mỡ do enzym
Câu 23: Tổn thương quá dưỡng mô có đặc điểm nào sau đây:
- Làm giảm kích thước của mô do giảm số lượng tế bào
- Làm tăng kích thước của mô do tăng thể tích tế bào
- Làm tăng kích thước của mô do tăng số lượng tế bào
- Làm giảm kích thước của mô do giảm thể tích tế bào
Câu 24: Dạng hoại tử nào sau đây hay gặp trong tổn thương do nhiễm khuẩn:
- Hoại tử đông
- Hoại tử lỏng nhuyễn hoá
- Hoại tử bã đậu
- Hoại tử mỡ do enzym
Câu 25: Dị sản cổ tử cung là tổn thương:
- Thay thế biểu mô vảy bằng biểu mô tuyến
- Thay thế biểu mô tuyến bằng biểu mô vảy
- Không có sự thay thế biểu mô ở vùng tiếp nối vẩy – trụ
- Tiền ung thư