Đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh- Phần 4 (20 test)

Đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh- Phần 4 (20 test)

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”

Giải Phẫu Bệnh- Phần 4

Start
Congratulations - you have completed Giải Phẫu Bệnh- Phần 4. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
End
Return

Xem tất cả các phần trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh khác ở đây:

Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8 | Phần 9 | Phần 10 | Phần 11 | | Phần 12

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây

1. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:

  1. ung thư cổ tử cung
  2. mụn hạt cơm ở da
  3. u nhú ở vùng sinh dục
  4. ung thư thanh quản
  5. U lympho Burkitt

2. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:

  1. virus HIV
  2. Papiloma virus
  3. virus viêm gan B
  4. Epstein-Barr virus
  5. Câu B và D đúng

3. Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

  1. mức độ biệt hoá của tế bào u
  2. hình thái, cấu trúc mô
  3. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
  4. phân loại TNM
  5. tất cả các câu trên đều đúng

4. Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:

  1. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ
  2. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
  3. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
  4. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
  5. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển

5. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:

  1. điều kiện sinh hoạt
  2. chủng tộc
  3. chế độ dinh dưỡng
  4. địa dư
  5. môi trường sống

6. Có 2 loại quá sản:

  1. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
  2. Quá sản lành tính và quá sản ác tính
  3. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
  4. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo
  5. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục

7. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

  1. Quá sản lành tính
  2. Quá sản ác tính
  3. Quá sản tái tạo
  4. Quá sản hồi phục
  5. Quá sản chức năng

8. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:

  1. thoái sản
  2. quá sản
  3. loạn sản trầm trọng
  4. dị sản
  5. loạn sản đơn giản

9. Loạn sản:

  1. là tổn thương không hồi phục
  2. không điều trị có thể dẫn đến ung thư
  3. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
  4. còn gọi là bất thục sản
  5. là do dị sản lâu ngày không điều trị

10. Thoái sản:

  1. là hậu quả của loạn sản kéo dài
  2. còn gọi là giảm sản
  3. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
  4. có thể hồi phục hoặc không hồi phục
  5. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng

11. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:

  1. bù trừ
  2. chức năng
  3. phì đại
  4. tái tạo
  5. lành tính

12. Quá sản dễ nhầm với:

  1. loạn sản
  2. phì đại
  3. dị sản
  4. chuyển sản
  5. tăng sản

13. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:

  1. quá sản và loạn sản
  2. phì đại và loạn sản
  3. loạn sản
  4. phì đại
  5. quá sản

14. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương:

  1. quá sản
  2. chuyển sản
  3. nghịch sản
  4. loạn sản
  5. tăng sản

15. Cơ bản u:

  1. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
  2. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
  3. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
  4. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
  5. các câu trên đều đúng

16. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:

  1. Gọi là u quái
  2. Gọi là u kết hợp
  3. Gọi là u hỗn hợp
  4. Gọi là u biểu mô
  5. Gọi là u liên kết

17. U lành:

  1. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
  2. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
  3. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
  4. thường có tên gọi tận cùng là OMA
  5. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

18. Melanoma là tên gọi của:

  1. u lành tính của tế bào hắc tố
  2. u ác tính của tế bào hắc tố
  3. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
  4. là u ác tính của mô liên kết
  5. các câu trên đều sai

19. Pô-líp cổ tử cung:

  1. là u có thể lành tính hoặc ác tính
  2. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
  3. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
  4. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
  5. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

20. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:

  1. luôn luôn là CARCINOMA
  2. luôn luôn là SARCOMA
  3. luôn luôn là OMA
  4. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
  5. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

 

Related Articles

Để lại một bình luận