I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Hóa Sinh khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1. Hormon tăng trưởng (GH) là hormon của:
A. Thuỳ trước tuyến yên
B. Thuỳ giữa tuyến yên
C. Tuyến giáp trạng
D. Tuyến tiêu hoá
2. Insulin có tác dụng
A. Tăng glucose máu, tăng phân huỷ glycogen.
B. Giảm glucose máu, tăng tổng hợp glycogen.
C. Tăng tổng hợp glycogen.
D. Tăng phân huỷ glycogen ở cơ.
3. Sự phosphoryl hoá là:
A. Sự gắn một gốc acid phosphoric vào một hợp chất hữu cơ.
B. Sự cắt một gốc acid phosphoric ra khỏi một hợp chất hữu cơ.
C. Sự tạo thành một phân tử acid phosphoric.
D. Sự phân huỷ một phân tử acid phosphoric.
4. Chu trình Krebs có ý nghĩa:
A. Là con đường thoái hoá acid nucleic trong cơ thể.
B. Là con đường thoái hoá hemoglobin trong cơ thể.
C. Là con đường thoái hoá glucid, lipid trong cơ thể.
D. Là con đường thoái hoá chung-cuối cùng của glucid, lipid và protein
5. Điều nào đúng khi nói về ý nghĩa của chu trình Krebs trong cơ thể:
A. Là trung tâm điều hoà chuyển hoá các chất.
B. Là nơi cung cấp các sản phẩm trung gian.
C. Là cầu nối với các quá trình chuyển hoá khác.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
6. Trong cơ thể, glycogen được thoái hoá thành glucose bởi enzym:
A. Phosphorylase và enzym cắt nhánh
B. Glycogen synthetase
C. Enzym glycogen synthetase và enzym cắt nhánh
D. Amylase
7. Gan có vai trò quan trọng trong quá trình điều hoà đường máu vì:
A. Gan có enzym glucose 6 phosphatase
B. Gan có enzym phosphorylase
C. Gan có enzym glycogen synthetase
D. Gan có enzym cắt nhánh
8. Đặc điểm của con đường đường phân là:
A. Chuỗi phản ứng biến glycogen thành pyruvat tạo ATP
B. Gồm 10 phản ứng biến glucose thành pyruvat tạo ATP
C. Chuỗi các phản ứng biến galactose thành CO2 và H2O tạo ATP
D. Là con đường biến glycogen thành ure
9. Đơn vị cấu tạo nên glucid là:
A. Acid amin
B. Monosaccarid
C. Acid béo
D. Alcol và acid béo
10.Liên kết glucosid trong amylopectin là:
A. Liên kết α 1-4 glucosid
B. Liên kết β 1-4 glucosid
C. Liên kết α 1-4, 1-6 glucosid
D. Liên kết β 1-4, β 1-6 glucosid
11. Sản phẩm thu được sau phản ứng thứ 10 của con đường đường phân là:
A. Acetyl CoA
B. Acid lactic
C. Pyruvat
D. Tất cả các ý trên đều sai
12. Trong điều kiện hiếm khí acid pyruvic bị khử thành:
A. Acid lactic
B. Carboxyl
C. Acetyl CoA
D. Phosphoenolpyruvat
13. Ý nghĩa của con đường đường phân:
A. Cung cấp nhiều năng lượng ATP
B. Cung cấp nhiều acid amin
C. Cung cấp nhiều pyruvat
D. Cung cấp nhiều NADPHH+
14. Con đường hexose monophosphat (chu trình pentose) xảy ra trong cơ thể nhằm mục đích gì sau đây:
A. Cung cấp năng lượng ATP
B. Cung cấp acid amin
C. Cung cấp acid pyruvic
D. Cung cấp ribose và NADPH2
15. Nồng độ đường máu lúc đói là bao nhiêu thì chẩn đoán bị bệnh đái tháo đường:
A. >7,1 mmol/lít
B. > 11,1 mmol/lít
C. >6,4 mmol/lít
D. > 8,3 mmol/lít
16. Quá trình nào sau đây không có trong quá trình thoái hoá các acid amin:
A. Khử nhóm carboxyl
B. Quá trình trao đổi amin
C. Quá trình khử amin oxy hoá
D. Quá trình b oxy hoá
17. Đơn vị cấu tạo nên protid là:
A. Monosaccarid
B. Acid nucleic
C. Acid béo
D. Acid amin
18. Cholesterol là alcol thuộc nhóm:
A. Sterol
B. Alcol cao phân tử
C. Amino alcol
D. Glycerol
19. Quá trình b oxy hoá một phân tử acid béo có 10 carbon sẽ tạo ra:
A. 10 phân tử acetyl CoA
B. 8 phân tử acetyl CoA
C. 5 phân tử acetyl CoA
D. 2 phân tử acetyl CoA
20. Bản chất của triglycerid là:
A. Lipid thuần
B. Acid béo
C. Alcol
D. Lipid tạp