I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Hóa Sinh- Phần 3
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Hóa Sinh khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1.Tại sao quá trình oxy hoá acid béo lại được gọi là con đường b oxy hoá:
A. . Vì quá trình oxy hoá tạo ra chất có carbon b
B. Vì mỗi lần oxy hoá cắt đi 1 phân tử carbon b
C. Vì mỗi lần oxy hoá xảy ra phân cắt ở vị trí carbon
D Tất cả ý trên đều đúng
2. Khi nồng độ glucose máu giảm < 1,0g/l thì xảy ra quá trình nào sau đây:
A. Gan tăng tổng hợp glycogen
B. Gan tăng tổng hợp acid amin
C. Gan tăng phân ly glycogen
D. Gan tăng tổng hợp cholesterol
3. Cholesterol là nguyên liệu để tổng hợp chất nào sau đây:
A. Bilirubin
B. Acid glutamic
C. Muối mật
D. Glycogen
4. Thành phần nào sau đây đảm bảo sự hoà tan của các hạt lipoprotein trong máu:
A. Lipid và albumin.
B. Apoprotein, triglycerid, cholesterol.
C. Apoprotein, phospholipid.
D. Protein, glucid
5. Dựa vào tỷ trọng lipoprotein được chia thành các loại sau:
A. CM, VLDL, LDL, IDL.
B. VLDL, LDL, IDL, HDL.
C. LDL, IDL, HDL.
D. CM, VLDL, LDL, IDL, HDL
6. Chất nào sau đây có trong nước tiểu của người bình thường:
A. Cetonic
B. Creatinin
C. Glucose
D. Bilirubin
7. Creatinin niệu giảm trong bệnh lý nào sau đây:
A. Viêm đa cơ
B. Teo cơ
C. Cường cận giáp
D. Suy thận mạn
8. Ure máu giảm trong bệnh lý nào sau đây:
A. Viêm thận cấp
B. Bệnh lý gan
C. Viêm thận mãn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
9. Chất nào sau đây là chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin
B. Ure
C. Acid uric
D. Protein
10. Nồng độ protein trong nước tiểu là bao nhiêu thì được coi là bệnh lý:
A. Trên 2,5 g/l
B. Trên 2,0 g/l
C. Trên 150 mg/24 giờ
D. Trên 30 mg/24 giờ
11. Khi cầu thận bị tổn thương thì xét nghiệm thấy:
A. Nồng độ creatinin máu giảm
B. Nồng độ ure máu giảm
C. Nồng độ creatinin máu giảm sớm hơn so với ure
D. Nồng độ creatinin máu tăng sớm hơn so với ure
12. Nước tiểu có hemoglobin gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Sốt rét ác tính
B. Bệnh goute
C. Bệnh lý gan
D. Tất cả các ý trên đều đúng
13. Glucid trong gan chủ yếu là:
A. Glucose
B. Glycogen
C. Saccarose
D. Polysaccarid tạp
14. Cơ quan chứa nhiều enzym nhất trong cơ thể là:
A. Tim
B. Thận
C. Gan
D. Cơ
15. Nồng độ albumin máu người bình thường:
A. 3,9 – 6,4 mmol/l
B. 2,5 – 7,5 mmol/l
C. 65- 82g/l
D. 37 – 49g/l
16. Thành phần chính của mật gồm:
A. Sắc tố mật, muối mật, cholesterol
B. Enzym lipase, sắc tố mật, muối mật, cholesterol
C. Vitamin A, sắc tố mật, muối mật, cholesterol
D. Enzym lipase, sắc tố mật, muối mật
17. Albumin có bản chất là gì:
A. Protein thuần
B. Polysaccarid thuần
C. Polysaccarid tạp
D. Protein tạp
18. Ở gan quá trình chuyển hoá lipid xảy ra nhanh và mạnh vì:
A. Gan tổng hợp nhiều glycogen
B. Gan tổng hợp nhiều albumin
C. Gan tổng hợp nhiều cholesterol, thể cetonic
D. Tất cả các ý trên đều đúng
19. Gan chứa hệ thống enzym nào mà các cơ quan khác không có:
A. Enym tổng hợp ure
B. Enzym tổng hợp glycogen từ các ose khác
C. Enzym tân tạo glucose từ sản phẩm trung gian
D. Tất cả các ý trên đều đúng
20. Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người bình thường là giá trị nào sau đây:
A. < 4,3 µmo/l
B. < 17,1µmo/l
C. 65 – 82 µmo/l
D. 3,9 – 5,2 µmo/l