I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Hóa Sinh -Phần 4
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Hóa Sinh khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1.Nước tự do là nước lưu thông trong:
A. Máu và dịch bạch huyết
B. Dịch não tuỷ và dịch tiêu hoá
C. Nước tiểu và mồ hôi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
2. Khi tế bào gan bị tổn thương thì xét nghiệm thấy:
A. Lượng cholesterol este hoá giảm, HDL – cholesterol tăng.
B. Lượng cholesterol este hoá tăng, HDL – cholesterol tăng
C. Lượng cholesterol este và tỷ số cholesterol este/cholesterol toàn phần giảm.
D. Lượng cholesterol este và tỷ số cholesterol este/cholesterol toàn phần tăng.
3. Quá trình este hoá cholesterol xảy ra tại:
A. Thành động mạch
B. Tế bào não
C. Tế bào gan
D. Tất cả các mô
4. Trong cơ chế khử độc cố định và thải trừ, các chất độc sẽ:
A. Giữ nguyên cấu trúc ban đầu
B. Không bị biến đổi về cấu trúc hoá học
C. Đào thải chủ yếu qua đường mật
D. Tất cả các ý trên đều đúng
5. Khi creatinin máu là tiên lượng xấu của bệnh nào sau đây:
A. Bệnh viêm gan do virut
B. Bệnh Gout
C. Bệnh viêm thận mạn
D. Bệnh viêm gan kèm theo tắc mật.
6. Cholesterol nội sinh được gan tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
A. Glucose
B. Acid glutamic
C. Acetyl CoA
D. Acid a cetonic
7. Mật có tác dụng nào sau đây:
A. Nhũ tương hoá lipid
B. Đào thải chất độc
C. Tăng nhu động ruột
D. Tất cả các ý trên đều đúng
8. Nồng độ cholesterol máu của người bình thường nằm trong khoảng nào sau đây:
A. 0,46 – 1,88 mmol/l
B. 2,5 – 7,5 mmol/l
C. 65 – 82 g/l
D. 3,9 – 5,2 mmo/l
9. Nồng độ triglycerid máu của người bình thường nằm trong khoảng nào sau đây:
A. 0,46 – 1,88 mmol/l
B. 2,5 – 7,5 mmol/l
C. 65 – 82 g/l
D. 3,9 – 5,2 mmo/l
10. Bilirubin liên hợp có đặc điểm:
A. Có màu vàng
B. Không tan trong nước
C. Độc, gây ngứa
D. Tất cả các ý trên đều đúng
11. Bilirubin tự do là một chất độc, nó được khử độc bằng cách:
A. Cố định và thải trừ
B. Đào thải ra ngoài qua nước tiểu
C. Liên hợp với acid glucuronic
D. Tất cả các ý trên đều đúng
12. Acid amin tự do có nhiều trong thành phần hoá học của gan là:
A. Acid cholic
B. Acid glutamic
C. Acid a cetonic
D. Acid litocholic
13. Trong các tế bào thận glucid (glucose) được thoái hoá chủ yếu theo con đường:
A. Tạo acid ascobic
B. Đường phân
C. Hexomonophosphat (HMP)
D. Chu trình ure
14. Nồng độ ure máu của người bình thường nằm trong khoảng nào sau đây:
A. 0,46 – 1,88 mmol/l
B. 2,5 – 7,5 mmol/l
C. 65 – 82 g/l
D. 3,9 – 5,2 mmo/l