Đề thi trắc nghiệm Hóa sinh – Phần 8 (28 test)

Đề thi trắc nghiệm Hóa sinh – Phần 8 (28 test)

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start” 

Hóa Sinh- Phần 8

Start
Congratulations - you have completed Hóa Sinh- Phần 8. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
262728End
Return

Xem tất cả các phần trắc nghiệm Hóa Sinh khác ở đây:

Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây

1.Trong bệnh xơ vữa động mạch, xét nghiệm máu thấy:

A. Cholesterol toàn phần bình thường

B. LDL- C giảm,HDL- C tăng

C. HDL- C giảm, LDL-C tăng

D.   HDL- C tăng

2. Nồng độ urê  máu bình thường là:

A. 2,1 – 2,5 mmol/l

B. 2,5 – 7,5 mmol/l

C. 3,9 – 6,4 mmol/l D

D . > 7,5 mmol/l

3.  Chẩn đoán là bệnh đái tháo đường khi nồng độ glucose trong máu lúc đói:

A. ≥ 7,1 mmol/l

B. Từ 2,5 – 7,5 mmol/l

C. ≥ 11,1 mmol/l

D. < 1,7 g/l

4. Glucose không có mặt trong nước tiểu vì:

A. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở hệ thống ống thận

B. Glucose có trọng lượng phân tử lớn không qua được màng Baowan

C. Glucose không tan trong nước

D. Tất cả các ý trên đều đún

5. [Nguyên liệu để tổng hợp cholesterol là :

A. Acetoacetat

B. Acyl CoA

C. Acetyl CoA

D. Albumin

6. Enzym thuỷ phân có tên là:

A. Hydrolase

B. Transferase

C. Lyase

D. Isomerase

7. T3 và T4 có tác dụng

A. Kích thích bài tiết Estrogen

B. Tái hấp thu nước ở ống thận

C. Tạo sắc tố da                                        

D. Tăng chuyển hoá cơ bản

8. Chất đi vào chu trình Krebs  tạo  năng lượng  cho cơ  thể là:

A. Acetyl CoA

B. Acid amin

C. Acid lactic

D. Acyl CoA

9. Hô hấp tế  bào là quá trình:

A. Tạo thành acetyl CoA

B. Tạo thành CO2 và nước

C. Lấy O2 đồng thời tạo ra CO2, nước và năng lượng

D. A và B

10.  Khi mô cơ quan cần tổng hợp NADPH2 thì glucose sẽ được thoái hoá theo con đường chuyển hoá nào:

A. Con đường đường phân

B. Con đường Uronic

C. Con đường pentose

D. B và C

11. Khi nồng độ cơ chất tăng, tốc độ phản ứng của enzym sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Lúc đầu giảm sau đó giữ nguyên

12. Năng lượng sinh ra khi đốt cháy 1 phân tử Acetyl CoA trong chu trình Krebs

A. 12 ATP

B. 14 ATP

C. 3 ATP

D. 10 ATP

13.  Sự phosphoryl hoá là:

A. . Sự gắn một gốc acid phosphoric vào một hợp chất hữu cơ.

B. Sự cắt một gốc acid phosphoric ra khỏi một hợp chất hữu cơ.

C. Sự tạo thành một phân tử acid phosphoric.

D. Tất cả các ý trên đều đúng

14. Ý ghĩa của con đường đường phân:

A. Cung cấp nhiều acid amin

B. Cung cấp nhiều NADPHH+

C. Cung cấp nhiều pentose

D. Cung cấp nhiều ATP

15.  Glucose chỉ  được thoái  khi phosphoryl hoá thành:

A. Fructose 6 (P)

B. Glucose 1 (P)

C. Glucose 6 (P)

D. Fructose 1 (P)

16. Để chẩn đoán và theo dõi điều  trị bệnh đái tháo đường người ta sẽ làm các xét nghiệm chủ yếu sau:

A. Định lượng glucose trong máu

B. Định lượng protein trong máu

C. Định lượng triglycerid

D. A và C

17. Để đánh giá nguy cơ gây vữa xơ động mạch người ta làm các xét nghiệm chủ yếu sau:

A. Định lượng triglycerid,

B. HDL- cholesterol và LDL- cholesterol

C. Định lượng cholesterrol toàn phần trong máu

D. Định lượng protein và albumin trong máu

E. A và B

18. Nồng độ Albumin máu giảm trong bệnh:

A. Cường vỏ thượng thận

B. Còi xương

C. Vàng da, tắc mật

D. Xơ gan

19. Đơn vị cấu tạo của protid là:

A. Acid nucleic

B. Acid béo

C. Acid amin

D. Monosaccarid

20. Enzym phosphorylase thuỷ phân liên kết 1-4 α glucosid của glycogen để tạo ra nhiều:

A. Glucose tự do

B. Glucose 1 phosphat

C. Fructose

D. Glucose 6 phosphat

21. Trung tâm hoạt động của enzym có đặc điểm:

A. Chiếm một bộ phận lớn phân tử enzym

B. Gồm những nhóm hoá học hoặc những liên kết peptid tiếp xúc trực tiếp với cơ chất

C. Gồm những nhóm hoá học hoặc những liên kết peptid không tiếp xúc với cơ chất

D. Nơi tạo ra sản phẩm của phản ứng

22.  Quá trình b oxy hoá một phân tử acid béo có 10 carbon tạo ra:

A. 5 phân tử acetyl CoA

B. 2 phân tử acetyl CoA

C. 8 phân tử acetyl CoA

D. 10 phân tử acetyl CoA

23. Khi thoái hoá 1g protein năng lượng tạo ra là:

A. 4,1 kcalo

B. 4,2kcalo

C. 9,3kcalo

D. 12 kcalo

24. Phản ứng đặc trưng  giúp nhận biết sự có mặt của liên kết peptid là:

A. Phản ứng biure

B. Phản ứng acetyl hoá

C. A và B đúng

D. Phản ứng formyl hoá

25. Bệnh viêm tuỵ cấp xảy ra do nguyên nhân:

A. Ruột không có khả năng tiêu hoá gliadin

B. Các tiền enzym bị hoạt hóa thành dạng hoạt động trong lòng tuyến tuỵ.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

26. Theo quy ước quốc tế: Một đơn vị hoạt độ enzym là:

A. Một lượng cơ chất bị biến đổi dưới sự xúc tác của enzym trong thời gian 1 phút.

B. Lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1mmol cơ chất thành sản phẩm trong 1 phút.

C. Là thời gian để enzym xúc tác sự biến đổi 1mol cơ chất thành sản phẩm.

D. Là lượng sản phẩm bị biến đổi bởi enzym trong thời gian 1 phút.

27. Acid amin cần thiết là:

A. Những acid amin tham gia trong cấu tạo của protein trong cơ thể

B. Những acid amin cần cho cơ thể trong giai đoạn phát triển

C. Những acid amin cơ thể không tổng hợp được, phải cung cấp bởi thức ăn

D. B và C

28. Thể cetonic được tạo ra từ:

A. Cholesterol

B. Triglycerid

C. Acetyl CoA

D. Acyl CoA

 

Related Articles

Để lại một bình luận