I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Ký Sinh Trùng- Phần 2
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Ký sinh trùng khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 |
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây:
1. Viêm quanh móng do nấm có nguyên nhân là:
A .Microsporum
B. Epidermophyton
C. Candida
D. Trichophyton
2 : Đặc điểm nào không phải của nấm móng:
A. Tổn thương bắt đầu từ bờ tự do
B. Tổn thương tất cả các móng
C. Móng đổi màu mủn, sù sì
D. Tổn thương lan dần vào gốc móng
3: Chẩn đoán nấm móng thường dùng kỹ thuật:
A. Đèn Wood
B. Nuôi cấy
C. Soi tươi với KOH
D. Nhuộm soi
4 : Loại bệnh phẩm nào không có Candida hoại sinh:
A. Phân
B. Dịch ngoáy họng
C. Nước tiểu
D. Dịch âm đạo
5: Bệnh viêm quanh móng thường liên quan đến yếu tố:
A. Tuổi
B. Giới
C. Nghề nghiệp
D. Dùng kháng sinh
6: Bệnh nấm âm đạo có đặc điểm:
A. Ngứa rát bỏng âm hộ
B. Là bệnh lây truyền qua đường tình dục
C. Khí hư toàn mủ
D. Cần điều trị cả bạn tình
7 : Khí hư của bệnh viêm âm đạo do nấm có đặc điểm:
A. Màu vàng xanh
B. Mùi hôi
C. Trắng vón như cặn sữa
D. Trắng loãng đồng nhất
8: Kỹ thuật thường được áp dụng để chẩn đoán nấm âm đạo là:
A. Soi tươi với Nacl 9%
B. Nuôi cấy
C. Nhuộm soi
D. B + C
9: Test mầm giá thường được đọc sau thời gian:
A. 24 giờ
B. 48 giờ
C. 4 đến 6 giờ
D. 24 đến 48 giờ
10 : Loại đơn bào nào có thể tạo bào nang:
A. Đường tiêu hoá
B. Đường sinh dục tiết niệu
C. Đường máu và nội tạng
D. A+C
11: Ký sinh trùng nào có thể sống hoại sinh trong cơ thể:
A. Trichomonas
B. Toxoplasma
C. Entamoeba
D. Giardia
12: Loại đơn bào nào có thể xâm nhập vào máu:
A. Amip
B. Trùng lông
C. Trùng roi đường tiêu hoá
D. A+B
13: Bào nang của amip có thể tìm thấy trong phân:
A. Người bị lỵ amip cấp tính
B. Người bị lỵ amip mạn tính
C. Phân của người không có bệnh lỵ
D. B+C
14: Để chẩn đoán lỵ amip cấp tính trong phân cần tìm thấy:
A. Thể magna
B. Thể minuta
C. Bào nang
D. A+B
15 : Vị trí ký sinh của amip chủ yếu là:
A. Manh tràng, đại tràng sigma
B. Gan
C. Phổi
D. Não
16: Kỹ thuật xết nghiệm thường dùng dể chẩn đoán lỵ amip là:
A. Soi tươi với nước muối sinh lý
B. Nhuộm soi
C. Nuôi cấy
D. Chẩn đoán miễn dịch
17 : Phụ nữ ngứa ra nhiều khí hư có thể do:
A. Trichomonas
B. Candida
C. Amip
D. A+B
18 : Tác hại nào do trùng roi đường tiêu hoá gây ra:
A. Hội chứng lỵ
B. Thủng ruột
C. Viêm cơ tim cấp
D. Suy dinh dưỡng trẻ em
19 : Người không mắc hội chứng lỵ do:
A. Amip
B. Giun tóc
C. Trùng lông
D. Trùng roi
20: Nguyên tắc điều trị bệnh trùng roi sinh dục là:
A. Điều trị cả bệnh nhân và bạn tình
B. Chỉ điều trị ban tình khi có triệu trứng
C. Cần điều trị các căn nguyên phối hợp
D. A+C