I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Ký Sinh Trùng- Phần 4
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Ký sinh trùng khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 |
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây:
1.Vật chủ trung gian có thể là :
A.Vật chủ chính .
B. Vật chủ phụ
C. Cả A và B
D. Sinh vật trung gian.
2 : Sinh vật nào vừa là nội ký sinh vừa là ngoại ký sinh :
A. Nấm
B. Chấy rận
C. Ghẻ
D. Giun sán
3: Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra là :
A. Mất sinh chất
B. Đau bụng
C. Biến chứng nội khoa
D. Thiếu máu
4 : Vật chủ có thể mang ký sinh vật :
A. ở một giai đoạn nhất định
B. ở giai đoạn ấu trùng
C. ở nhiều giai đoạn khác nhau
D. ở giai đoạn nào tuỳ từng loại ấu trùng
5: Đặc điểm nào không là đặc điểm chung cho bệnh ký sinh trùng :
A. Diễn biến âm thầm
B. Gây bệnh lâu dài
C. Bệnh thường liên quan đến kinh tế
D. Bệnh thường lây trực tiếp từ người sang người
6 : Đường xâm nhập của ký sinh trùng vào vật chủ là :
A. Tiêu hóa
B. Qua da
C. Qua côn trùng đốt
D. Tùy theo từng KST
7: Nguồn chứa mầm bệnh của ký sinh trùng có thể là :
A. Vật chủ
B. Sinh vật trung gian
C. Ngoại cảnh
D. Tất cả đều đúng
8 : Vật chủ chính là :
A. Mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu tính
B. Mang KST ở giai đoạn sinh sản trưởng thành
C. Mang KST ở giai đoạn ấu trùng
D. A hoặc B
9 : Vật chủ phụ là :
A. Mang KST ở giai đoạn sinh sản vô tính
B. Mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu tính
C. Mang KST ở giai đoạn ấu trùng
D. A hoặc C
10: Chu kỳ phức tạp là chu kỳ có :
A. vật chủ
B. 2 vật chủ
C. 3 vật chủ
D. ≥ 2 vật chủ
11 : Giun sán không sinh sản theo hình thức :
A. Lưỡng tính .
B. Phôi tử sinh.
C. Hữu tính
D. Vô tính.
12 : Đa số thuốc điều trị bệnh giun sán không dùng cho :
A. Phụ nữ có thai
B. Trẻ em dưới hai tuổi
C. Người già
D. A+B
13 : Giun sán không xâm nhập vào cơ thể theo đường:
A. Đường máu
B. Đường qua da
C. Đường hô hấp
D. A+C
14: Tác hại chủ yếu của giun sán là :
A. Hút máu .
B. Chiếm chất dinh dưỡng
C. Gây viêm nhiễm
D. Gây biến chứng nội khoa
15: Phòng bệnh giun sán nhiễm qua tiêu hoá cần phải :
A. Quản lý và sử lý phân hợp vệ sinh
B. Vệ sinh ăn uống
C. Trang bị bảo hộ lao động
D. A+B
16: Giun móc trưởng thành thường ký sinh ở :
A. Tá tràng
B. Ruột non
C. A+B
D. Đại tràng
17: Chu kỳ giun móc giống chu kỳ giun đũa là :
A. Đơn giản
B. ấu trùng chu du
C. A+B
D. Đều biểu hiện H/c Loeffler
18: Xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán bệnh giun móc là :
A. Xét nghiệm phân tìm trứng
B. Xét nghiệm máu
C. Chẩn đoán miễn dịch
D. Nuôi cấy phân tìm ấu trùng
19: Người có thể nhiễm bệnh sán dây bò khi:
A. Ăn rau quả không rửa sạch
B. Ăn thịt bò tái
C. Ăn thịt lợn tái
D. A+C