Đề thi trắc nghiệm Phế cầu- Cầu khuẩn Gram âm online

Đề thi trắc nghiệm Phế cầu- Cầu khuẩn Gram âm online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Phế cầu- Cầu khuẩn Gram âm bằng cách bấm vào nút “Start”

Phế cầu- Cầu khuẩn gram âm

Start
Congratulations - you have completed Phế cầu- Cầu khuẩn gram âm. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
21End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Phế cầu- Cầu khuẩn Gram âm dưới đây:

1. Hình dạng và tính chất nhuộm gram của Pneumococci:
A. Cầu khuẩn gram âm
B. Cầu khuẩn gram dương
C. Trực khuẩn gram âm
D. Trực khuẩn gram dương
2. Kháng nguyên carbohydrate C của phế cầu khuẩn có trong:
A. Nang
B. Vách
C. Màng nguyên sinh chất
D. Chất nguyên sinh
3. Khi nói về Pneumococci chọn câu đúng:
A. Chiếm rât ít các trường hợp viêm phổi
B. Không bị ức chế bởi optochin
C. Không gây bệnh cho chuột
D. Lên men đường inulin trong môi trường Hiss
4. Chọn câu đúng về đặc điêm nuôi cấy của Pneumococci:
A. Mọc tốt ở môi trường thạch dinh dưỡng
B. Không mọc trong môi trường BIH
C. Mọc dễ dàng ở điều kiện có 10% CO
2
D. Cho tiêu huyết β trên thạch máu
5. Tính chất nào không đúng đối với Pneumococci:
A. Dễ bị ly giải bởi muối mật
B. Xếp thành từng đôi hình ngọn giáo
C. Dạng S có nang và không gây bệnh
D. Là vi khuẩn kỵ khí tùy nghi
6. Pneumococci có 2 dạng khuẩn lạc trên thạch máu, chọn câu đúng:
A. Dạng S có nang và không có khả năng gây bệnh
B. Dạng R không có nang và có khả năng gây bệnh
C. Dạng R có nang và không có khả năng gây bệnh
D. Dạng S có nang và có khả năng gây bệnh
7. Khả năng gây bệnh của Pneumococci chọn câu đúng:
A. Các trường hợp gây viêm phổi chiếm tỉ lệ thấp dưới 10%
B. Người khỏe mạnh không mang Pneumococci
C. Nhiễm khuẩn máu cho tử vong cao
D. Vi khuẩn có sản xuất độc tố
8. Vi sinh lâm sàng của Pneumococci:
A. Nhuộm gram cho màu đỏ
B. Tan trong muối mật
YhocData.com
51
C. Nuôi cấy ủ 20°C trong môi trường thạch máu có 50% CO2
D. Không gây độc tính trên chuột
9. Chọn câu sai khi về khả năng gây bệnh của Pneumococci:
A. Nang không có độc tính
B. Chiếm 75% trường hợp viêm phổi
C. Dễ bị nhiễm khi sức đề kháng cơ thể giảm
D. Nang có tác dụng ngăn cản sự thực bào
10. Pneumococci có các đặc điểm sau trừ một:
A. Có thể vào máu qua đường bạch huyết ở phổi
B. Kháng sinh điều trị thường là Penicillin
C. Kháng nguyên nang là Carbohydrate C
D. Có cho phản ứng phồng nang
11. Trên thạch máu, Streptococcus pneumoniae gây:
A. Tiêu huyết α
B. Tiêu huyết β
C. Tiêu huyết γ
D. Tiêu huyết δ
12. Phế cầu (Pneumococci) mọc tốt trong điều kiện khí trường có:
A. 10% CO
B. 10% CO
2
C. 10% O2
D. 10% N2
13. Bệnh lý do Pneumococci gây ra, trừ một:
A. Nhiễm khuẩn phổi khởi phát bất thình lình, sốt cao và lạnh run
B. Nhiễm Pneumococci gây ra tràn dịch có sợi tơ huyết vào phế nang
C. Đàm có máu
D. Nhiễm khuẩn máu không gây ra tử vong
14. Tính chất nuôi cấy của Streptococcus pneumoniae:
A. Mọc dễ ở môi trường thông thường như thạch dinh dưỡng (NA)
B. Kỵ khí tùy nghi, mọc dễ ở khí trường có 10% CO
C. Cho tiêu huyết dạng γ
D. Dạng S có thể biến thành dạng R và ngược lại

15. Đặc tính tăng trưởng của Neisseriae:
A. Hiếu khí tuyệt đối
B. Vi hiếu khí
C. Kỵ khí tùy nghi
D. Kỵ khí tuyệt đối
16. Sự khác biệt của Meningococci và Gonococci :
A. Meningococci lên men maltose, Gonococci thì không
B. Gonococci gây viêm não tủy- màng não
C. Cả 2 đều mọc trên môi trường thạch Thayer-Martin (MTM)
D. Meningococci lên men đường lactose
17. Đặc điểm chung của Meningococci và Gonococci:
A. Đều nhuộm Gram màu xanh tím
B. Cả 2 đều lên men đường Maltose
C. Gây ra bệnh viêm não tủy màng não điển hình
D. Có 70% DNA tương đồng
18. Về hình dạng và nhuộm Gram, Meningococci và Gonococci thuộc loại:
A. Cầu khuẩn gram âm
B. Cầu khuẩn gram dương
C. Trực khuẩn gram âm
D. Trực khuẩn gram dương
19. Đặc điểm chìa khóa để định danh Neisseriae là:
A. Cho phản ứng ngưng kết bạch cầu
B. Thuộc loại kỵ khí tuyệt đối
C. Chúng có oxidase dương tính
D. Phát hiện bằng phương pháp nhuộm Ziehl – Neelson (kháng acid)
20. Đặc điểm của Neisseriae, trừ một:
A. Thuộc loại kỵ khí tùy nghi
B. Sức đề kháng yếu với hơi nóng ẩm và sự làm khô
C. Khuẩn lạc gây tiêu huyết
D. Oxidase dương tính
21. Chọn tính chất đúng khi nói về Nesseria:
A. Hình ảnh nhuộm Gram là những trực khuẩn Gram âm
B. Đa số gay bệnh cho người trừ Meningococcus và Gononoccus
C. Không di động
D. Sinh nha bào

Related Articles

Để lại một bình luận