I. Bắt đầu bài thi Bệnh vú lành tính bằng cách bấm vào nút “Start”
Bệnh vú lành tính P3
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Bệnh vú lành tính dưới đây:
1.Những tác dụng của estrogen lên tuyến vú sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển các tế bào tuyến sữa.
B. Tăng cường sự phân bạo tại nang sữa.
C. Làm các ống dẫn sữa nở lớn.
D. Tăng sự phân mạch ở mô liên kết.
E. Tăng tính thẩm thấu qua thành mạch.
2. Điều trị bằng phẫu thuật một bệnh lý lành tính tuyến vú (nếu có chỉ định)
có lợi điểm nào sau đây :
A. Xác định được tính chất lành tính của tổn thương.
B. Tránh được biến chứng do sự phát triển nhanh của khối u gây ra.
C. Dự phòng được ung thư vú ở những phụ nữ có nguy cơ cao.
D. Điều trị tận gốc được triệu chứng đau.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
3.Chẩn đoán viêm vú dễ nhầm nhất với:
A. Cương tức tuyến vú
B. Cương sữa
C. Abces vú
D. Khối u tuyến vú
4. Thời kỳ tiền mãn kinh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ống tuyến sữa teo đi và tắc ở thời kỳ tiền mãn kinh.
B. Sự xâm nhập, co thắt càng làm xơ hoá và nang hoá dễ dẫn tới u xơ.
C. Tổ chức vú teo đi bởi mất cân đối giữa Estrogen và Progesterone.
D. Thời kỳ tiền mãn kinh không sợ u vú nữa.
5. Thời kỳ dễ bị u vú là:
A. Tuổi dậy thì.
B. Tuổi sinh đẻ.
C. Tiền mãn kinh.
D. Mãn kinh.
6. Đặc điểm u xơ tuyến vú là:
A. U ở nông, đau.
B. U đỉnh, không đau.
C. U cứng di động, có hạch nách.
D. U ở nông, di động, không dính, không đau, không có hạch.
7. Chẩn đoán loạn dưỡng tuyến vú dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Khối u có cả ở 2 bên
B. Khối u mềm, không dính.
C. U to nhanh, đau có thể có hạch to
D. Khối u không có ranh giới .
8. Chẩn đoán u xơ tuyến vú dựa vào phương pháp:
A. Nhìn.
B. Sờ tìm khối u.
C. Chụp cắt lớp.
D. Khám lâm sàng và cận lâm sàng.
9. Triệu chứng cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là:
A. Chụp X-quang tuyến vú.
B. Siêu âm vú.
C. Làm tế bào học để chẩn đoán.
D. Xét nghiệm công thức máu.
10. Khi khám thấy khối u dính, đau, thay đổi màu sắc da, cần nghĩ nhiều nhất
tới bệnh:
A. Ung thư vú.
B. Viêm tuyến vú.
C. Viêm tắc tuyến vú.
D. Nhân xơ tuyến vú.
11. Estrogen có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng sinh ống dẫn sữa.
B. Giảm hoạt động phân thuỳ.
D. Làm vú to và tăng cương.
E. Giảm thấm.
12. X quang tuyến sữa (galactography) thường được chỉ định nếu có triệu
chứng:
A. Đau vú.
B. Tiết dịch ở núm vú.
C. Viêm tuyến vú.
D. Nhiều khốiu lổn nhổn ở tuyến vú.
13. Điều nào sau đây được xem như một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành
tính tuyến vú:
A. Không cho con bú.
B. Dậy thì muộn.
C. Quá sản và loạn sản tuyến sản.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
14. Đau vú cần phải điều trị khi:
A. Đau kéo dài < 3 ngày trước kỳ kinh.
B. Đau kéo dài < 7 ngày trước kỳ kinh.
C. Đau kéo dài > 7 ngày và theo chu kỳ.
D. Đau kéo dài < 3 ngày ở thời kỳ rụng trứng.
15. Loạn dưỡng/xơ nang tuyến vú thường có triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Đau cương vú.
B. Sờ thấy khối u > 3 cm ở 1/4 trên ngoài tuyến vú.
C. Sờ thấy nhiều u nhỏ, không đều, lổn nhổn.
D. Các triệu chứng giảm đi sau khi hành kinh.
16. Với u xơ tuyến vú, có chỉ định điều trị:
A. Phẫu thuật cắt vú đơn thuần.
B. Phẫu thuật bóc u xơ đơn thuần.
C. Tia xạ đơn thuần.
D. Nội tiết đơn thuần.
17. Các bệnh lý tuyến vú nào sau đây có thể có nguy cơ ác tính về sau?
A. U nang
B. U xơ tuyến vú
C. Bệnh xơ nang
D. U mỡ
E. Bệnh xơ nang tuyến vú phối hợp với quá sản.
18. Nồng độ Oestrogen và Progesteron giảm vào thời điểm nào:
A. Trong 3tháng giữa thai kỳ
B. Trong 3tháng cuối thai kỳ
C. Ngay trước thời gian chuyển dạ
D. Rau bị bong sổ ra ngoài
E. Thời kỳ cho con bú
19. Sự sản xuất sữa được thiết lập vào những thời điểm nào sau sinh:
A. Ngày đầu sau sinh.
B. Ba ngày đầu sau sinh.
C. Tuần đầu sau sinh.
D. Giờ đầu sau sinh.
E. Tháng đầu sau sinh.