I. Bắt đầu bài thi Sản khoa- Hồi sức sơ sinh bằng cách bấm vào nút “Start”
Hồi sức sơ sinh P2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sản khoa- Hồi sức sơ sinh dưới đây:
Hồi sức sơ sinh P1 | Hồi sức sơ sinh P2
1.Nhận định nào về biến dưỡng oxy trong bào thai sau đây là sai:
A. Thai nhi sống phụ thuộc vào sự trao đổi khí máu qua nhau.
B. Thai nhi phát triển nhờ vào Pao2 từ tuần 20.
C. Thai nhi sống nhờ chuyển hóa năng lượng khi đủ tháng.
D. Đường chuyển hóa yếm khí thường được sử dụng.
E. Khoảng 40% máu của thai nhi qua nhau thai.
2. Trong bào thai, máu đến phổi rất ít vì:
A. Kháng lực tuần hoàn ngoại biên rất cao.
B. Máu từ thất phải qua ống ĐM trở về ĐMC chỉ chiếm tỷ lệ 27%.
C. Kháng lực các mao mạch hệ hô hấp thai nhi còn thấp.
D. Còn ống tĩnh mạch, máu chỉ tập trung ở gan.
E. Đại đa số lượng máu chứa nhiều oxy được đưa đến vùng đầu và tim.
3. Catécholamin là chất, chọn câu sai:
A. Huy động và sử dụng các nguồn năng lượng.
B. Tại phổi giúp tái hấp thu dịch phế nang.
C. Tại phổi giúp phóng thích surfactant vào phế nang.
D. Giúp cơ thể chống stress.
E. Giúp đưa máu nhiều đến các mô ngoại biên.
4. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trong khi chuyển dạ trẻ vẫn có hiện tượng tự thức tự ngủ.
B. Khi có cơn gò tử cung, máu sẽ đến tử cung nhiều hơn.
C. Khi có cơn gò tử cung, sẽ có thiếu oxy máu và tăng carbonic máu.
D. Các nhịp thở sau sinh sẽ suy yếu trong thời gian đầu tiên.
5. Khi bị ngạt, trẻ sẽ có phản ứng sau, ngoại trừ:
A. Trẻ sẽ chuyển hóa yếm khí để bảo toàn năng lượng.
B. Trẻ sẽ có phản ứng “lặn sâu” nhằm khôi phục tuần hoàn thai nhi.
C. Trẻ có những cơn thở nấc rồi ngưng thở.
D. Trẻ sẽ mở lại các lỗ thông ở tim.
E. Trẻ có huyết áp ổn định trong điều kiện yếm khí.
6. Theo AHA-AAP, trẻ có Apgar từ 1 đến 3 thì, chọn câu sai:
A. Cần đặt NKQ và thông khí ngay để làm dãn nở phổi.
B. Cần thông khí qua bóng và mặt nạ để nâng đỡ khi chưa có đủ dụng cụ.
C. Cần xoa bóp tim ngoài lồng ngực và thông khí hỗ trợ.
D. Cần truyền dịch và cho thuốc hồi sức sau khi đã thông khí tốt.
E. Xem như chết lâm sàng.
7. Biến chứng khi đặt nội khí quản là, chọn câu đúng:
A. Thủng nắp thanh môn.
B. Thiếu oxy.
C. Tràn dịch màng phổi.
D. Tán huyết cấp.
E. Nhịp tim không đều, rất nhanh.
8. Khi cung cấp thông khí áp lực dương, chọn câu sai:
A. Cần hoàn tất nhanh khi nhịp thở đầu tiên vừa xong.
B. Người hồi sức mong muốn thiết lập ngay dung tích cặn chức năng.
C. Cần kéo dài thì thở vào đến 5 giây.
D. Dung tích cặn chức năng được hình thành sau 3 nhịp thở.
E. Tần số thở cần đạt được là 48 lần/phút.
9. Chăm sóc trẻ sau khi đã ổn định tuần hoàn cần, chọn câu đúng:
A. Thông khí hỗ trợ kéo dài khi trẻ bị tổn thương phổi do ngạt.
B. Truyền đường nhanh, vận tốc 18mg/kg/phút.
C. Sử dụng ddịch là glucose t 10%.
D. Nuôi ăn bằng đường tiêu hóa giúp trẻ mau phục hồi.
E. Theo dõi tán huyết.
10. Hãy xác định động tác hô hấp đầu tiên của đứa trẻ mới đẻ:
A. Ngáp
B. Khóc
C. Thở ra
D. Hít vào
11. Thay đổi nào không gây ra kích thích hô hấp của đứa sơ sinh:
A. Phân áp oxy và các bônic trong máu
B. Môi trường từ nước ối sang không khí
C. Dòng máu đột ngột do kẹp rốn
D. Lượng đường trong máu do kẹp rốn
E. Nhiệt độ
12. Tình trạng của mạch máu phổi trẻ sơ sinh khi có thiếu oxy do ngạt:
A. Không có sự thay đổi
B. Mạch máu phổi co lại
C. Mạch máu phổi giãn ra
D. Mạch máu phổi bị tắc nghẽn
E. Mạch máu phổi có sự nối tắt giữa các tiểu đ/m và tiểu t/m
13. Tần số nào sau đây được đề nghị khi bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ sơ
sinh ngạt nặng?
A. 60 lần/phút
B. 70 lần/phút
C. 80 lần/phút
D. 120 – 160lần/phút
E. >160 lần/phút
14. Với 0,1 ml adrenaln 10/00 phải pha với bao nhiêu ml nước cất để có dung
dịch 1/10.000?
A. 0,9ml
B. 1,9ml
C. 1ml
D. 9ml
E. 2ml
15. Nồng độ nào dưới đây của Bicacbonat được đề nghị dùng trong hồi sức
sơ sinh?
A. 1,4%
B. 2,8%
C. 4,2%
D. 5,6%
E. 8,4%
16. Nồng độ nào dưới đây của glucose được dùng trong hồi sức sơ sinh?
A. Dung dịch 5%
B. Dung dịch 10%
C. Dung dịch 20%
D. Dung dịch 30%
E. Dung dịch 50%
17. Động tác đầu tiên nào sau đây quan trọng nhất trong hồi sức trẻ sơ sinh
ngạt:
A. Thông sạch đường hô hấp
B. Xoa bóp tim
C. Bóp mặt nạ có oxygen
D. Đặt thông nội khí quản
18. Thao tác đầu tiên và quan trọng nhất trong hồi sức sơ sinh là:
A. Truyền natribicacbonat 4,2% vào tĩnh mạch rốn
B. Cung cấp oxy
C. Khai thông đường hô hấp
D. Cung cấp năng lượng
E. Sử dụng thuốc kích thích hô hấp
19. Trong hồi sức sơ sinh, người ta thường dùng dung dịch Glucoza có nồng
độ đường:
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
20. Phòng suy hô hấp khi phổi chưa trưởng thành ở các thai nghén có nguy
cơ đẻ non (Thai sau tuần thứ 32), người ta điều trị thuốc sau:
A. Progesteron
B. Dexamethazon
C. Microfolin
D. Mifedipin
21. Tư thế nằm tốt nhất của trẻ sơ sinh là:
A. Nằm ngửa đầu cao
B. Nằm sấp nghiêng đầu
C. Nằm nghiêng đầu thấp
D. Nằm trong lồng ấp
22. Hậu quả của tình trạng ngạt sau sinh dẫn đến:
A. Gây nên tình trạng toan chuyển hóa
B. Gây nên tình trạng kiềm chuyển hóa
C. Không đóng lỗ bầu dục được
D. Gây nên toan chuyển hóa và không đóng lỗ bầu dục được