I. Bắt đầu bài thi Sản khoa- Khối u buồng trứng bằng cách bấm vào nút “Start”
Sản khoa- Khối u buồng trứng P2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sản khoa- Khối u buồng trứng
dưới đây:
1.Một bệnh nhân được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng thực thể,
thầy thuốc khuyên bệnh nhân như sau:
A. Nghỉ ngơi, tránh lao động nặng, nếu thấy đau bụng thì đến khám thai ngay
B. Giải thích chỉ phẫu thuật nếu khối u to ảnh hưởng đến sức khoẻ
C. Giải thích chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
D. Giải thích nên phẫu thuật sớm
2. U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
A. Trẻ tuổi
B. Tuổi sinh đẻ
C. Mãn kinh
D Vị thành niên.
3. Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể
buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
B. Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
C. Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
4. Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
A. Nang bọc noãn.
B. Nang hoàng thể.
C. Nang hoàng tuyến.
D. Nang nước.
5. Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
A. Nhiễm trùng.
B. Vỡ nang.
C. Xuất huyết trong nang.
D. Xoắn nang.
6. Đặc điểm của u nang cơ năng là:
A. Sinh ra do viêm nhiễm buồng trứng.
B. Không có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
C. Gây rối loạn chức năng buồng trứng.
D. Tiến triển từ từ.
7. Loại u nang hoàng thể thường gặp ở phụ nữ:
A. Thai lưu.
B. Đa thai.
C. Thai ngoài tử cung.
D. Thai trứng.
8. Tất cả những câu sau về đặc điểm của u nang thực thể buồng trứng đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
B. Tiến triển nhanh.
C. Không tự khỏi.
D. Có thể trở thành ác tính.
9. Thành phần không có trong lòng u nang bì buồng trứng:
A. Tóc.
B. Răng.
C. Tổ chức bã đậu.
D. Tuyến mồ hôi.
10. Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
A. Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
B. Các triệu chứng thay đổi.
C. Triệu chứng nghèo nàn.
D. Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
11. Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
A. Nhìn – sờ nắn bụng.
B. Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
C. Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
D. Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
12. Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng
trứng:
A. Chụp bụng không chuẩn bị.
B. Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
C. Siêu âm.
D. Tế bào âm đạo.
13. U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
B. Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
C. Có kích thước nhỏ < 5cm.
D. Có thể tự khỏi.
14. U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
A. Abcess ruột thừa
B. Lách to độ 4
C. Tử cung đôi
D. Bàng quang ứ nước
15. Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI
TRỪ:
A. Vô sinh
B. U tiền đạo
C. Rau bong non
D. Sẩy thai
16. U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
A. Thận ứ nước
B. U xơ tử cung có cuống
C. Bàng quang ứ nước tiểu
D. Đa thai, đa ối
17. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng
trứng; NGOẠI TRỪ:
A. U có ở cả 2 bên
B. U xuất hiện sau tuổi mãn kinh
C. U có nhiều chồi sùi trong hoặc ngoài võ nang
D. U có kích thước > 20 cm
18. Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ năng:
A. Kích thước < 6 cm
B. Chứa dịch trong
C. Vỏ dày
D. Có thể tự khỏi
19. Loại u nang buồng trứng nào sau đây không gọi là u nang cơ năng:
A. Nang bọc noãn
B. Nang hoàng thể
C. Nang hoàng tuyến
D. Nang lạc nội mạc tử cung
20. Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không
đúng với bệnh lý nào sau đây?
A. Tử cung có thai trên 2 tháng
B. Cổ chướng
C. U mạc treo
D. thai ngoài tử cung chưa vỡ
21. Nếu u nang buồng trứng nhỏ nằm trong tiểu khung không cần chẩn đoán
phân biệt với bệnh lý nào sau đây?
A. Ứ nước vòi trứng
B. Thận nằm đúng vị trí nhưng ứ nước
C. Thai ngoài tử cung chưa vỡ
D. U xơ tử cung dưới phúc mạc
22. Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên bệnh nhân có
thai là:
A. Xoắn nang
B. Vỡ nang
C. Ung thư hóa
D. Nang chèn ép trong tiểu khung