Đề thi trắc nghiệm Sản khoa khung chậu nữ online

Đề thi trắc nghiệm Sản khoa khung chậu nữ online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Sản khoa khung chậu nữ bằng cách bấm vào nút “Start”

Sản khoa khung chậu nữ

Start
Congratulations - you have completed Sản khoa khung chậu nữ. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sản khoa khung chậu nữ ở dưới đây:

1.Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng:
A. 50g
B. 100g
C. 150 g
D. 200g
2. Kích thước trung bình của thân tử cung khi chưa có thai là:
A. Dài 4cm – Ngang 3 cm.
B. Dài 4cm – Ngang 4-5 cm.
C. Dài 6 cm – Ngang 3 cm.
D. Dài 8 cm – Ngang 5 cm.
3. Thành phần nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
A. Dây chằng tròn.
B. Dây chằng tử cung – buồng trứng.
C. Dây chằng tử cung- cùng.
D. Vòi tử cung.
4. Động mạch buồng trứng xuất phát từ:
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch thận
C. Động mạch chậu trong
D. Động mạch tử cung
5. Vị trí của lỗ tuyến Skène:
A. Nằm ở hai bên phía trên của lỗ niệu đạo.
B. Nằm ngang lỗ niệu đạo.
C. Nằm ở hai bên và phía dưới của lỗ niệu đạo
D. Nằm ngay sát phía dưới của lỗ niệu đạo
6. Phân độ lọt theo Delle dựa vào:
A. Đường kính trước sau eo trên
B.Đường kính lưỡng ụ ngồi
C.Đường liên gai hông
D. Dấu hiệu 5 ngón tay
7. Eo trên có hình gì?
A. Hình trám
B. Hình thoi
C. Hình trái tim

D. Hình ống
8. Đường kính Baeudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
9. Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo được(trung bình):
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 25,5 cm
D. 27,5 cm
10. Ở một khung chậu bình thường của phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô danh ta chỉ có thể sờ được:
A. @ 1/ 3
B. 2/3
C. 3/4
D. Toàn bộ
11. Đường kính Baudelocque còn gọi là:
A. Đường kính chéo của eo trên
B. Đường kính trước sau của eo trên
C. Đường kính trước sau của eo dưới
D. Đường kính ngang của eo trên

12. Vào giai đoạn cuối thai kỳ, đoạn dưới được hình thành từ:
A. 1/2 trên của thân tử cung.
B. 1/2 dưới của thân tử cung
C.  Eo tử cung
D. Phần trên âm đạo của cổ tử cung
13. Về mặt giải phẫu thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung một góc:
A. 45 độ
B. 60 độ
C. 90 độ
D. 100 – 120 độ
14. Thứ tự giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng là:
A. Kẽ – bóng – eo – loa
B. Bóng – kẽ – loa – eo
C. Kẽ – eo – bóng – loa
D. Eo – bóng – kẽ – loa
15. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A. Thắt lưng 5
B. Cùng 1
C. Cùng 2
D. Cụt 1
16. Đường kính nhô hậu vệ(ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công thức:
A. Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
B. Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm
C. Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
D. Đường kính Baudelocque trừ đi1,5cm
17. Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
A. Đường kính nhô – hậu mu d 8 cm
B. Đường kính nhô – hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
C. Đường kính nhô – hậu mu
d10cm 5
D. Đường kính nhô- thượng mu
d 10,5cm
18. Khung chậu được gọi là hẹp khi:
A. Đường kính nhô – hậu mu < 8,5 cm
B. Đường kính nhô- thượng mu
d 10cm
C. Đường kính cụt – hạ mu
d 10,5cm
D. Đường kính lưỡng gai hông
d 10cm 5

19. Chọn câu trả lời đúng khi nói về điểm khác biệt giữa âm vật và dương vật:
A. Âm vật không có thể xốp như ở dương vật.
B. Âm vật không có niệu đạo bên trong.
C. Âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
D. Câu A và B đúng.
20. Sau khi thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, sự tưới máu ở tử cung:
A. Tử cung sẽ bị hoại tử vì không còn sự tưới máu .
B. Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối với động mạch chậu ngoài.
C. Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động mạch cổ tử cung dài.
D. Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ động mạch buồng trứng.
21. Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
A. Dọc theo động mạch chủ bụng
B. Dọc theo động mạch chậu ngoài
C. Dọc theo động mạch chậu trong
D. Dọc theo niệu quản
22. Dây chằng nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn chặn sự sa tử cung:
A. Dây chằng rộng
B. Dây chằng phễu chậu
C. Dây chằng tử cung – buồng trứng
D. Dây chằng bên cổ tử cung

Related Articles

Để lại một bình luận