I. Bắt đầu bài thi Sản khoa- Suy thai bằng cách bấm vào nút “Start”
Suy Thai P1
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sản khoa- Suy thai dưới đây:
Suy thai P1| Suy thai P2| Suy thai P3
1.Thai thiếu oxy dẫn tới:
A. pO2 và pCO2 giảm
B. pO2 và pCO2 tăng
C. pO2 tăng
D. pCO2 tăng
2. Biến đổi về tim thai như sau được xem là dấu hiệu chắc chắn nhất về suy
thai:
A. >160 nhịp trong một phút
B. < 120 nhịp trong một phút
C. 120 – 160 nhịp trong một phút
D. Nhịp tim thai rời rạc
3. Dự đoán nguy cơ gây ngạt ở trẻ sơ sinh trong chuyển dạ, chọn câu sai:
A. Đầu ối phồng
B. Đa thai, thai to
C. Thai non tháng
D. Thai già tháng
4. Đánh giá tình trạng trẻ sơ sinh qua chỉ số Apgar, trẻ tốt khi:
A. < 3 điểm
B. 3 – 6 điểm
C. 7 – 8 điểm
D. 9-10 điểm
5. Suy thai cấp thường xảy ra:
A. Trong 3 tháng giữa của thai kỳ.
B. Ba tháng cuối của thai kỳ.
C. Trong quá trình chuyển dạ.
D. Thai già tháng
6. Trường hợp biểu đồ nhịp tim thai nào sau đây không có giá trị chẩn đoán
suy thai:
A. DIP I.
B. DIP II.
C. DIP biến đổi.
D. Nhịp phẳng.
7. Chọn một câu sai trong hồi sức trẻ sơ sinh:
A. Sau 5 phút đánh giá lại chỉ số Apgar.
B. 10 phút không kết quả thì ngừng hồi sức.
C. Sau hồi sức các trẻ đều phải được theo dõi ít nhất 24 giờ.
D. Phải cho kháng sinh ít nhất 5 ngày đề phòng nhiễm khuẩn.
8. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với trẻ bị ngạt có chỉ số Apgar 0 – 3
điểm:
A. Không khóc.
B. Trương lực cơ nhão.
C. Kích thích có nhăn mặt.
D. Nhịp tim dưới 80 lần/phút.
9. Trong suy thai cấp nguyên nhân nào dưới đây không thuộc nhóm do mẹ:
A. Mẹ truỵ tim mạch
B. Sản giật
C. Mẹ mắc bệnh nhiễm trùng
D. Vỡ mạch máu cuống rốn
E. Mẹ mất máu cấp
10. Điều nào dưới đây không nên làm trong xử trí nội khoa suy thai cấp:
A. Cung cấp oxy cho mẹ
B. Cho mẹ nằm nghiêng trái
C. Truyền dịch Ringerlactat, Natri bicarbonat
D. Điều chỉnh rối loạn cơn co
E. Truyền oxytocin tăng co giúp đẻ nhanh
11. Nguyên nhân nào dưới đây không thuộc nhóm nguyên nhân do thai trong
suy thai cấp:
A. Đẻ non
B. Thai chậm phát triển
C. Thai già tháng
D. Thai dị dạng
E. Sa dây rốn, dây rốn thắt nút
12. Biện pháp cận lâm sàng hướng dẫn chẩn đoán xác định thai chậm tăng
trưởng trong tử cung là:
A. Siêu âm.
B. Biểu đồ ghi nhịp tim thai.
C. Chỉ số Manning.
D. Oxytocin test (Stress test).
13. Đối với những thai kỳ có nguy cơ cao, có hy vọng phòng ngừa được suy
thai trường diễn bằng loại thuốc nào sau đây?
A. Dung dịch glucose 10%.
B. Dung dịch amino-acid.
C. Đa sinh tố.
D. Aspirin.
14. Màu sắc của nước ối như thế nào khi soi ối chứng tỏ nước ối có phân su:
A. Màu trắng trong
B. Màu trắng đục
C. Màu hồng
D. Màu xanh
15. Chọn thái độ xử trí thích hợp nhất khi suy thai có đủ điều kiện sổ thai:
A. Đẻthường
B. Forceps ngay
C. Ventouse
D. Mổ lấy thai ngay
16. Tại tuyến cơ sở chẩn đoán suy thai cấp dựa vào:
A. Chuyển dạ kéo dài
B. Sự biến đổi nhịp tim thai, nước ối có phân xu
C. Thai to
D. Ối vỡ sớm
17. Suy thai mạn thường xảy ra trong tình huống sau:
A. Trong chuyển dạ
B. Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
D. Thai bệnh lý
18. Tất cả những câu sau đều đúng về điều kiện thuận lợi làm tăng tỷ lệ nhiễm
HIV ở phụ nữ, ngoại trừ:
A. Giải phẫu bộ phận sinh dục nữ.
B. Do sức đề kháng.
C. Do tệ nạn ma tuý.
D. Do tình dục không an toàn.
19. Điều không áp dụng cho bà mẹ và trẻ em nhiễm HIV/AIDS:
A. Nên tự nguyện áp dụng biện pháp phá thai, kế hoạch hoá gia đình.
B. Lập danh sách theo dõi.
C. Cách ly tránh lây nhiễm cho cộng đồng.
D. Kịp thời phát hiện và điều trị các nhiễm trùng cơ hội.
20. Hậu quả của tình trạng ngạt sau sanh dẫn đến di chứng:
A. Gây nên tình trạng toan chuyển hóa
B. Gây nên tình trạng kiềm chuyển hóa
C. Không đóng lỗ bầu dục được
D. Trí tuệ kém phát triển
21. Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu trong thai kỳ là:
A. Thiếu sắt và acidfolic
B. Sốt rét
C. Nhiễm giun móc
D. Bệnh về máu
22. Hình ảnh màu sắc nước ối nào dưới đây thì kết luận thai bình thường:
A. Trắng đục, trong
B. Vàng hoặc xanh
C. Đỏ lẫn máu
D. Màu nước rửa thịt