I. Bắt đầu bài thi Sản khoa- Suy thai bằng cách bấm vào nút “Start”
Suy Thai P1
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sản khoa- Suy thai dưới đây:
Suy thai P1| Suy thai P2| Suy thai P3
1.Nguyên nhân nào gây suy thai do người mẹ sau đây là sai:
A. Mắc các bệnh cấp tính
B. Mắc các bệnh mãn tính
C. Nghiện thuốc lá
D. Tụt huyết áp do hạ đường huyết
2. Trường hợp suy thai nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
A. Tim thai nhanh >160 lần/phút
B. Tim thai <120 lần/phút
C. Tim thai nhanh >160 lần/phút không đều
D. Tim thai <120 lần/phút không đều
3. Nguyên nhân nào gây suy thai do người mẹ sau đây là sai:
A. Mắc các bệnh cấp tính
B. Mắc các bệnh mãn tính
C. Nghiện thuốc lá
D. Tụt huyết áp do hạ đường huyết
4. Trường hợp suy thai nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
A. Tim thai nhanh >160 lần/phút
B. Tim thai <120 lần/phút
C. Tim thai nhanh >160 lần/phút không đều
D. Tim thai <120 lần/phút không đều
5. Suy thai mạn là tình trạng:
A. Thiếu dinh dưỡng xảy ra trong thời kỳ thai nghén
B. Thiếu chất sắt trong thời kỳ thai nghén
C. Thiếu canxi trong thời kỳ thai nghén
D. Thiếu oxy máu xảy ra từ từ trong thời kỳ thai nghén
6. Câu đúng nhất trong suy thai:
A. Suy thai cấp trong thời kỳ mang thai khó phát hiện
B. Suy thai cấp thường gặp trong chuyển dạ
C. Tỷ lệ tử vong do suy thai và ngạt sau đẻ rất cao, chiếm tỷ lệ >52,1%
D. Suy thai cấp thường xảy ra ở thai non tháng
7. Những trường hợp sau dễ gây suy thai nhất:
A. Rau bong non
B. Rau tiền đạo
C. Ối vỡ non, ối vỡ sớm
D. Màng ối dầy
8. Suy thai có thể xảy ra trong những trường hợp sau, chọn câu sai:
A. Thai già tháng làm giảm lưu thông máu từ hồ huyết qua bánh rau
B. Cơn co tử cung mau và mạnh làm cản trở tuần hoàn rau thai
C. @Mẹ có tiền sử mổ chửa ngoài tử cung
D. Tư thế mẹ nằm ngửa kéo dài
9. Thay đổi về màu sắc của nước ối khi thai suy cấp:
A. Nước ối có màu vàng
B. Nước ối như màu nước rửa thịt
C. Nước ối có màu xanh của phân xu
D. Nước ối như màu nước dừa
10. . Sưởi ấm giữ thân nhiệt cho trẻ ở nhiệt độ:
A. 350 C – 370 C
B. 300 C – 370 C
C. 250 C – 370 C
D. > 370 C
11. Thông khí viện trợ cho trẻ tuỳ từng trường hợp apgar 5–6 điểm ở phút thứ
nhất:
A. Thổi ngạt bằng phương pháp miệng – miệng
B. Thông khí bằng nạ
C. Đặt nội khí quản
D. Cho thở oxy qua sonde
12. Khi thai thiếu oxy ở giai đoạn đầu sẽ dẫn đến:
A. Tim thai tăng tần số và lưu lượng tim.
B. Tần số tim thai giảm.
C. Tim thai không đều.
D. Tim thai rời rạc.
13. Nguyên nhân thường gặp nhất ở những trường hợp có nhịp tim thai bất
thường trên mornitoring trong chuyển dạ là:
A. Chuyển dạ kéo dài.
B. Cơn co tử cung cường tính.
C. Do chèn ép dây rốn.
D. Mẹ bị các bệnh mạn tính.
14. Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất dùng để chẩn đoán suy thai trong
sản khoa:
A. Mornitoring.
B. Vi định lượng pH máu da đầu thai (Astrup).
C. Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ.
D. Soi ối.
15. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong xử trí tình huống mẹ tụt
huyết áp do tư thế nằm ngửa:
A. Cho mẹ thở oxy.
B. Cho sản phụ nằm nghiêng trái.
C. Cho thuốc giảm co.
D. Tiêm tĩnh mạch Glucose ưu trương.
16. Để đề phòng các trường hợp suy thai không được sử dụng phương pháp
nào sau đây:
A. Phát hiện sớm các trường hợp thai nghén có nguy cơ cao.
B. Sử dụng biểu đồ chuyển dạ.
C. Sử dụng thuốc tăng cơn co tử cung trong chuyển dạ.
D. Sử dụng Mornitoring để theo dõi chuyển dạ.
17. Bóp bóng để hồi sức trẻ sơ sinh với tần số 40 – 50 lần/phút và:
A. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần 60ml.
B. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần < 60ml.
C. Áp lực > 30cm nước, dung tích một lần 60ml.
D. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần > 60ml.
18. Thái độ xử trí đối với thai có Apgar 3 – 6 điểm:
A. Không xử trí gì.
B. Hồi sức nhẹ.
C. Hồi sức tích cực.
D. Hồi sức rất tích cực.
19. Chọn một cầu sai về đặt nội khí quản trong hồi sức trẻ sơ sinh sau đẻ:
A. Chỉ định trong trường hợp trẻ ngạt nặng ngay sau đẻ.
B. Chỉ định trong trường hợp thông khí bằng mặt nạ mà trẻ vẫn không tốt lên.
C. Đặt nội khí quản trước rồi mới hút nhớt.
D. Nếu bóp bóng với áp lực trên 10cm nước có thể gây vỡ phế nang.
20. Động tác nào sau đây không phù hợp với việc làm sạch đường thở ở trẻ
sơ sinh:
A. Móc miệng lấy sạch nhớt, dãi.
B. Hút nhớt ở hầu, họng, mũi.
C. Hút qua ống nội khí quản.
D. Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau đẻ.
21. Tổn thương nào ở trẻ sơ sinh không phải là hậu quả của suy thai cấp:
A. Tổn thương não: phù não, hôn mê, co giật
B. Tim to do thiếu oxy kéo dài
C. Suy thận chức năng
D. Tổn thương võng mạc mắt
E. Rối loạn chức năng đông máu
22. Biểu hiện nào của nhịp tim thai ta phải đưa thai ra sớm:
A. Nhịp chậm trung bình
B. Nhịp chậm
C. Nhịp nhanh trung bình
D. Nhịp nhanh
23. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra nhịp tim thai nhanh trong suy thai
cấp:
A. Thiếu oxy máu thai nhi còn bù
B. Thiếu oxy trong máu thai nhi mất bù
C. Mẹ thiếu máu
D. Mẹ sốt, nhiễm trùng
24. Nhịp tim thai chậm biến đổi thường là biểu hiện của:
A. Chèn ép cơ học đầu thai nhi vào tiểu khung
B. Nồng độ oxy trong máu thai nhi thấp
C. Thai đang ngủ
D. Chèn ép cuống rốn
E. Thai đang cử động