I. Bắt đầu bài thi Sản khoa- Suy thai bằng cách bấm vào nút “Start”
Suy thai P2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sản khoa- Suy thai dưới đây:
Suy thai P1| Suy thai P2| Suy thai P3
1.Để dự phòng suy thai điều nào dưới đây không phù hợp:
A. Theo dõi sát chuyển dạ
B. Đánh giá đúng tình trạng bệnh lý của mẹ và thai
C. Theo dõi liên tục tim thai
D. Điều chỉnh con co cho phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
E. Truyền dịch điện giải ngay từ đầu cuộc chuyển dạ
2. Trong chuyển dạ, nếu có tình trạng suy thai, người ta thường cho sản phụ
nằm nghiêng trái với mục đích:
A. Giảm bớt sự chèn ép của thành bụng lên trên tử cung.
B. Để sản phụ có thể hít thở sâu hơn so với nằm ngửa.
C. Tư thế này có thể làm giảm bớt cường độ của cơn co tử cung.
D. Giải tỏa hội chứng tĩnh mạch chủ dưới.
3. Trong chuyển dạ, nếu nước ối có màu vàng, bạn kết luận tình trạng thi hiện
nay:
A. Có suy thai cấp.
B. Suy thai mãn.
C. Hiện tại thai có thể suy hoặc không .
D. Bị tán huyết.
4. Biện pháp nào sau đây không còn được sử dụng để khảo sát sức khỏe thai
nhi trong thai chậm tăng trưởng trong tử cung?
A. Chỉ số Manning.
B. Stress test.
C. Velocimetry Doppler.
D. Định lượng Estriol nước tiểu trong 24 giờ.
5. Dấu hiệu nào sau đây trong suy thai trường diễn có tiên lượng xấu nhất?
A. Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
B. Khoảng cách ối lớn nhất (đo trên siêu âm) < 10mm.
C. Nhịp tim thai phẳng.
D. Nước ối có lẫn phân su.
E. Giảm số cử động thai.
6. Phương pháp cận lâm sàng nào có giá trị nhất để khảo sát tình trạng huyết
động học của thai và tuần hoàn nhau thai:
A. Siêu âm.
B. Monitoring nhịp tim thai.
C. Soi ối.
D. Velocimetry Doppler.
7. Chẩn đoán xác định suy thai trường diễn có thể dựa vào xét nghiệm cận
lâm sàng nào sau đây?
A. Siêu âm.
B. Định lượng nội tiết.
C. Soi ối.
D. Monitoring nhịp tim thai.
E. Không có phương pháp nào đặc hiệu
8. Bộ ba Nikolaieb trong hồi sức thai:
A. Cung cấp năng lượng, oxy, kháng sinh
B. Cung cấp năng lượng, thăng bằng toan kiềm, hỗ trợ tuần hoàn
C. Kháng sinh, giảm co, giảm vận động
D. Cung cấp oxy, năng lượng, trợ tim
E. Cung cấp năng lượng, trợ tim, bấm ối
9. Suy thai là hậu quả của một hay nhiều quá trình bệnh lý dẫn tới:
A. Nhịp tim thai tăng
B. Suy dinh dưỡng bào thai
C. Thai bị ngạt
D. Thiếu Oxy máu và tổ chức của thai
10. Suy thai cấp thường xảy ra trong tình huống sau:
A. Trong chuyển dạ
B. Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
D. Thai bệnh lý
11. Tất cả những câu sau đều đúng về ảnh hưởng của HIV với thai nghén,
ngoại trừ:
A. Tăng tỷ lệ đẻ non.
B. Trẻ suy dinh dưỡng bào thai.
C. Ốí vỡ non.
D. Thai dị dạng.
12. Yếu tố nào làm tăng nguy cơ nhiễm HIV từ mẹ sang con trong thời kỳ
chuyển dạ:
A. Chuyển dạ kéo dài.
B. Tim thai suy.
C. Ối vỡ sớm.
D. Đẻ can thiệp cắt tầng sinh môn.
13. Khám âm đạo một sản phụ đang chuyển dạ, ngôi chỏm, ối vở nước ối có
màu xanh rêu bạn chẩn đoán là:
A. Thai suy cấp
B. Thai suy trường diễn
C. Thai non tháng
D. Thai già tháng
14. Cách theo dõi tim thai trong chuyển dạ để phát hiện thai suy sau đây đều
đúng; ngoại trừ:
A. Đếm tần số hoạt động tim thai trong một phút
B. Đánh giá cường độ to, nhỏ, mạnh, yếu của nhịp tim thai
C. Xem nhịp tim thai có đều hay không đều
D. Chỉ cần nghe tim thai khi có dấu hiệu suy thai
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
15. Khi làm thông đường hô hấp trong hồi sức sơ sinh cần:
A. Đặt trẻ nằm mặt ngửa tối đa
B. Cầm 2 chân trẻ dốc ngược trẻ lên
C. Hút đờm rãi ở miệng, họng hầu, mũi
D. Hỗ trợ hô hấp bằng mặt nạ
16. Kỹ thuật xoa bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ bằng cách dùng 2 ngón tay
ấn vào:
A. Vùng tim với tần số 100-120 lần/phút
B. 2/3 trên xương ức với tần số 100-120 lần/phút
C. 2/3 dưới xương ức và bóp với tần số 100-120 lần/phút
D. 1/3 dưới đường giữa xương ức với tần số 100-120 lần/phút
17. Tỷ lệ trẻ sơ sinh bị ngạt sau đẻ ở các nước đang phát triển:
A. Khoảng 3%.
B. Khoảng 7%.
C. Khoảng 9%.
D. Khoảng 11%.
18. Suy thai cấp thường xảy ra khi nào?
A. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng giữa của thai kỳ
B. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng cuối của thai kỳ
C. Suy thai cấp thường xảy ra trong quá trình chuyển dạ
D. Suy thai cấp thường xảy ra đột ngột trong quá trình chuyển dạ
19. Khi cơn co tử cung đạt áp lực nào thì các động mạch trong tử cung bị cản
trở:
A. 15mmHg
B. 25mmHg
C. 35mmHg
D. 50mmHg
E. 75mmHg
20. Sự tiêu thụ Oxy của thai là bao nhiêu ml cho một kg trong một phút:
A. 4ml
B. 5ml
C. 6ml
D. 8ml
E. 10ml
21. Sự tiêu thụ Oxy của thai so với người lớn có sự khác biệt nào:
A. Thấp hơn 2 lần
B. Cao hơn 2 lần
C. Tương đương
D. Cao hơn 1,5lần
22. Thai nhi trưởng thành có dự trữ oxy đủ cho mấy phút nếu trao đổi khi bị
cản trở:
A. 1 phút
B. 2 phút
C. 5 phút
D. 6 phút
E. 10 phút