I. Bắt đầu bài thi Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng bằng cách bấm vào nút “Start”
Sản khoa- Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng P2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng ở dưới đây:
Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng P1 | Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng P2 | Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng P3
1.Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:
A. Tác động phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung
B. Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi
C. Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố
D. Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết
2. Chọn câu đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:
A. Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
B. Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
C. Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
D. Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh
3. Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:
A. n nhiễm sắc thể
B. 2n nhiễm sắc thể
C. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
D. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
4. Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:
A. Khi trứng làm tổ thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng
B. Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm vào niêm mạc tử cung
C. Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành những gai rau đầu tiên
D. Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển
5. Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:
A. Nội sản mạc
B. Trung sản mạc
C. Ngoại sản mạc tử cung
D. Các gai rau
6. Nội sản mạc phát triển từ:
A. Một số tế bào của lớp lá thai ngoài
B. Một số tế bào của lớp lá thai giữa
C. Một số tế bào của lớp lá thai trong
D. Cả 3 câu trên đều đúng
7. Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người ta phân biệt ngoại sản mạc:
A. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng
B. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung
C. Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng
D. Ngoại sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.
8. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn:
A. Hệ tuần hoàn nang rốn
B. Hệ tuần hoàn nang niệu
C. 2 hệ tuần hoàn trên
D. Hệ tuần hoàn thứ 3
9. Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?
A. Ngày thứ 16
B. Ngày thứ 18
C. Ngày thứ 20
D. Ngày thứ 22
10. Chức năng sinh lý của hCG là để:
A. Khởi phát hành kinh
B. Duy trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục
C. Duy trì hoạt động của bánh nhau
D. Ức chế tuyến yên
11. Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?
A. Từ tuần lễ thứ 16 – 18
B. Từ tuần lễ thứ 20 – 28
C. Sau tuần lễ thứ 32
D. Sau tuần lễ thứ 38
12. Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?
A. Tuần thứ 8
B. Tuần thứ 12
C. Tuần thứ 16
D. Tuần thứ 20
13. Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu?
A. 250 g
B. 350 g
C. 500 g
D. 700 g
14. Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ thời điểm nào?
A. Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
B. Bắt đầu từ ba tháng giữa của thai kỳ
C. Từ ba tháng cuối
D. Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra
15. hCG là chữ viết tắt của:
A. Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
B. Human Chorionic Gonadotropin
C. Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
D. Human Cytotrophoblastic Gonadotropin
16. Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. IgG
17. Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:
A. Hợp bào nuôi rau thai (Syncytiotrophoblaste)
B. Đơn bào nuôi rau thai (Cytotrophoblaste)
C. Tuyến thượng thận thai nhi
D. Buồng trứng của người mẹ
18. Trứng di chuyển được là do:
A. Trứng tự di chuyển
B. Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C. Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
D. Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.
19. Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:
A. Ngoại sản mạc
B. Trung sản mạc
C. Nội sản mạc
D. Trung sản mạc và nội sản mạc
20. Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:
A. Từ tinh hoàn
B. Từ mào tinh
C. Từ các ống sinh tinh
D. Từ túi tinh