I. Bắt đầu bài thi Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng bằng cách bấm vào nút “Start”
Sản khoa- Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng ở dưới đây:
Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng P1 | Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng P2 | Thụ tinh, làm tổ phát triển của trứng P3
1.Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:
A. Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
B. 1/3 ngoài vòi tử cung
C. 1/3 giữa vòi tử cung
D. Trong buồng tử cung
2. Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:
A. 1 – 2 ngày
B. 3 – 4 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 10 ngày
3. Thời điểm trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn biến nội tiết nào sau đây:
A. Trùng với thời điểm LH lên cao nhất
B. Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
C. Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
D. Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất
4. Khi trứng vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn:
A. Có 4 tế bào
B. Có 8 tế bào
C. Phôi dâu
D. Phôi nang
5. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:
A. 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
B. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
C. 3 tháng đầu sau thụ tinh
D. Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
6. Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:
A. 12 ngày sau rụng trứng
B. 2 ngày sau thụ tinh
C. 6 ngày sau thụ tinh
D. 12 ngày sau thụ tinh
7. Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?
A. Tuần thứ 28
B. Tuần thứ 32
C. Tuần thứ 36
D. Tuần thứ 38
8. Trọng lượng trung bình của bánh rau bình thường ở thai đủ tháng là:
A. 300 g
B. 500 g
C. 800 g
D. 1000 g
9. Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua cơ chế:
A. Khuếch tán đơn giản
B. Khuếch tán gia tăng
C. Vận chuyển chủ động
D. Hiện tương thực bào
10. Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai rau dễ dàng?
A. Dưới 500
B. 1000 – 1500
C. 2000 – 3000
D. 5000
11. Xác định loại kích thích tố không do rau thai tiết ra là:
A. hCG
B. Estriol
C. Progestérone
D. Prolactin
12. Thai nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:
A. Tuần hoàn người mẹ
B. Tuần hoàn thai nhi
C. Tuần hoàn rau thai
D. Tuần hoàn nước ối
13. Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
14. Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời
15. Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
16. Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:
A. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
17. Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:
A. Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tínhX
C. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia
19. Sự thụ tinh thực chất là:
A. Sự đứng sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
C. Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
20. Vị trí của nội sản mạc:
A. Lót mặt trong nang niệu
B. Lót mặt trong buồng ối
C. Lót bề mặt niêm mạc tử cung
D. Lót bề mặt bánh rau
21. Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:
A. Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. Ngoại sản mạc tử cung – rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng
C. Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của trứng đã làm tổ.
D. Bvà C đúng.Ngoại sản mạc chỉ có ở bánh rau
22. Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:
A. Tinh nguyên bào: 46 XY
B. Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y
C. Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y
D. @Ở tinh nguyênbào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y
23. Xác định câu đúng về nơi giải phóng ra noãn bào: Noãn bào được phóng ra từ:
A. Nang hoàng tuyến
B. Nang De Graaf
C. Nang hoàng thể
D. Nang naboth