I. Bắt đầu bài thi Sinh lý phụ khoa bằng cách bấm vào nút “Start”
Sinh lý và rối loạn kinh nguyệt phần 1
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Sinh lý phụ khoa ở dưới đây:
1. Tuổi nào sau đây của phụ nữ chưa có kinh lần đầu gọi là vô kinh nguyên phát, mặc dù đã trưởng thành và phát triển các dấu hiệu thứ phát bình thường
A. Sau 13 tuổi
B. Sau 16 tuổi
C. Sau 18 tuổi
D. Sau 25 tuổi
2. Thống kinh nguyên phát hay gặp ở những phụ nữ sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Lạc nội mạc tử cung
B. Chít hẹp CTC sau đốt CTC
C. Tử cung gập trước hoặc gập sau quá mức
D. Tiền sử hở eo CTC
3. Dính buồng tử cung có thể đưa đến hậu quả nào sau đây:
A. Cường kinh
B. Thống kinh
C. Vô kinh
D. Kinh thưa
4. Nguyên nhân vô kinh do buồng trứng thường gặp trong những trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Đã cắt 2 buồng trứng
B. Buồng trứng tinh hoàn
C. Triệt sản cắt 2 vòi trứng
D. Hội chứng Tuner
5. Vòng kinh có phóng noãn, khi có sự hợp đồng giữa các hormon nào sau đây:
A. hCG và FSH
B. FSH và Estrogen
C. FSH và LH
D. LH và FRF
6. Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp từ:
A. 3 tháng trở lên
B. 6 tháng trở lên
C. 9 tháng trở lên
D. 1 năm trở lên
7. Các triệu chứng của hội chứng trước kinh; NGOẠI TRỪ:
A. Nhức đầu
B. Phù
C. Cương vú
D. Khó thở, chóng mặt
8. Gọi là dậy thì sớm khi bắt đầu hành kinh từ:
A. < 8 tuổi
B. Từ 10 đến 12 tuổi
C. Từ 13 đến 16 tuổi
D. Khi chưa phát triển đầy đủ tuyến vú
9. Mãn kinh sớm là không có kinh trước
A. 35 tuổi
B. 40 tuổi
C. 45 tuổi
D. Từ 45 tuổi đến 50 tuổi
10. Kinh thưa khi vòng kinh dài trên:
A. 30 ngày
B. 35 ngày
C. 40 ngày
D. 45 ngày
11. Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ:
A. < 20 ngày
B. < 21 ngày
C. < 25 ngày
D. < 28 ngày
12. Rong kinh là số ngày có kinh trong 1 chu kỳ kinh kéo dài:
A. > 4 ngày
B. > 5 ngày
C. > 7 ngày
D. > 10 ngày
13. Gọi là vô kinh sinh lý trong các trường hợp sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có thai
B. Cho con bú
C. Mãn kinh
D. Màng trinh không thủng
14. Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:
A. Truyền máu nếu thiếu máu nhiều
B. Thuốc co tử cung, nạo buồng tử cung nếu đã có chồng
C. Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị nội tiết
D. Người tiền mãn kinh điều trị nội tiết là 1 chỉ định bắt buộc
15. Các nguyên nhân sau đây đều gây thống kinh thứ phát; NGOẠI TRỪ:
A. Tư thế tử cung bất thường do viêm dính
B. U xơ tử cung choán lối ra của máu kinh
C. Sẹo chít hẹp lỗ cổ tử cung
D. Cơ thể dễ kích thích đau, dễ xúc động
16. Các biện pháp đề phòng thống kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Vệ sinh khi hành kinh và khi quan hệ tình dục
B. Vệ sinh thai nghén
C. Đẻ phải đảm bảo vô khuẩn
D. Đặt vòng tránh thai để chống dính buồng tử cung
17. FSH và LH trong máu phụ nữ mãn kinh thay đổi như sau:
A. FSH tăng và LH tăng
B. FSH tăng và LH giảm
C. FSH giảm và LH giảm
D. FSH giảm và LH tăng
18. Đối với phụ nữ đã mãn kinh, trên siêu âm kết luận là tăng sinh nội mạc tử cung khi bề dày nội mạc là:
A. >10 mm
B. >09 mm
C. > 06 mm
D. > 04 mm
19. Các nguyên nhân sau đều có thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, NGOẠI TRỪ:
A. Đặt dụng cụ tử cung.
B. Sử dụng thuốc tránh thai.
C. Viêm tiểu khung.
D. U xơ tử cung.
20. Tất cả những câu sau là nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
A. Ung thư sinh dục
B. Lao sinh dục.
C. Rối loạn nội tiết.
D. U xơ tử cung.