Đề thi trắc nghiệm Thai nghén nguy cơ cao P1 online

Đề thi trắc nghiệm Thai nghén nguy cơ cao P1 online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Thai nghén nguy cơ cao  bằng cách bấm vào nút “Start”

Thai nghén nguy cơ cao P1

Start
Congratulations - you have completed Thai nghén nguy cơ cao P1. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Thai nghén nguy cơ cao  dưới đây:

Thai nghén nguy cơ cao P1 | Thai nghén nguy cơ cao P1

1. Nếu trọng lượng mẹ > 85 kg trước khi mang thai, cần phải tầm soát bệnh lý nào sau đây:
A. Hội chứng Down.
B. Đái tháo đường.
C. Thiếu máu.
D. Viêm thận.
2. Ở người đẻ nhiều lần ( > 4 lần) thì nguy cơ hàng đầu cần phải nghĩ đến là:
A. Băng huyết sau sanh.
B. Ngôi thai bất thường
C. Hội chứng tiền sản giật.
D. Chuyển dạ kéo dài.
3. Những yếu tố sau đây làm tăng nguy cơ bệnh lý chu sinh, ngoại trừ:
A. Tuổi mẹ thấp (dưới 20 tuổi).
B. Hút thuốc lá nhiều.
C. Nghiện rượu.
D. Tập thể dục.
4. Xét nghiệm nào cần phải làm thường xuyên trong khi có thai:
A. Tổng phân tích nước tiểu.
B. Các yếu tố đông máu.
C. Chức năng gan, thận.
D. Soi tươi khí hư âm đạo.
5. Tuổi nào dưới đây là yếu tố nguy cơ khi mang thai:
A. Dưới 18 tuổi
B. 25 tuổi
C. 30 tuổi
D. 34 tuổi
6. Thai nghén được gọi là thiếu máu khi:
A. Hb <7gr
B. Hb < 8 gr
C. Hb < 10gr
D. Hb <11gr.
7. Tìm câu trả lời sai: mẹ bị bệnh tim mạch khi mang thai hậu quả có thể là:
A. Thai kém phát triển.
B. Nguy cơ đẻ non, sẩy thai
C. Rau tiền đạo
D. Mẹ bị suy tim, phù phổi cấp, tử vong mẹ tăng.
8. Tìm câu trả lời đúng: Rau bong non:
A. Đe doạ đến tính mạng của thai nhi và thai phụ.
B. Thường xuất hiện vào 3 tháng đầu của thai kỳ.

C. Thường làm cho thai nhi bị dị dạng.
D. Me dễ bị phù phổi cấp(OAP)
.
9. Trong các nguyên nhân TNNCC dưới đây thì nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân thuộc phía mẹ:
A. Có tiền sử sản khoa nặng nề
B. Có bệnh nội khoa ảnh hưởng toàn thân
C. Có yếu tố bất đồng nhóm máu mẹ-con
D. Có bệnh ung thư
10. Chọn câu đúng nhất khi nói về các nguyên nhân thuộc phần phụ của thai trong TNNCC:
A. Các trường hợp rau bám bất thường
B. Các trường hợp rau bong bất thường
C. Các trường hợp có dây rau quấn cổ.
D. Các trường hợp sa dây rau
11. Trong khai thác tiền sử sản khoa để phát hiện TNNCC dưới đây, yếu tố nào theo bạn không cần thiết:
A. Số lần mang thai và các biến cố đã xảy ra.
B. Số lần đẻ và các can thiệp liên quan.
C. Số con trai hoặc gái đã có và khoảng cách sinh
D. Số con sống và tình trạng sức khoẻ của chúng.
12. Trong thăm khám lâm sàng nhằm phát hiện TNNCC, thăm khám nào dưới đây không cần thiết thực hiện cho mọi trường hợp thai nghén:
A. Khám toàn trạng
B. Khám sản
C. Khám tuần hoàn, hô hấp
D. Khám mắt và soi đáy mắt
13. Sản phụ khoẻ mạnh, 28 tuổi, cao 144cm, tuổi thai 40 tuần đang nằm theo dõi ở phòng chờ đẻ tại bệnh viện chuyên khoa sản, chuyển dạ đang ở pha tích cực, ngôi chỏm cao, trọng lượng thai trung bình, tim thai tốt, ối bình thường.Theo bạn xử trí nào dưới đây là không cần thiết đối với trường hợp trên:
A. Nằm nghỉ tại giường tư thế nghiêng trái
B. Cho mẹ thở o xy và tiêm Glucoza ưu trương TMC.
C. Theo dõi tim thai, cơn co trên monitoring.
D. Bấm ối làm nghiệm pháp lọt.
14. Trường hợp thai 28 tuần đã được xác định là TNNCC theo bạn lịch hẹn khám nào dưới đây là đúng nhất:
A. 1 tuần 1 lần
B. 2 tuần 1 lần
C. 3 tuần 1 lần

D. 4 tuần 1 lần.
15. Những trường hợp chuyển dạ có thể theo dõi để đẻ tại tuyến y tế cơ sở là:
A. Con so > 35 tuổi.
B. Con rạ lần 2 tiền sử đẻ thường
C. Cổ tử cung có sẹo sơ chai.
D. Con rạ lần 5.
16. Phần mềm đường sinh dục của mẹ có đặc điểm sau đây sẽ gây đẻ khó, NGOẠI TRỪ:
A. Âm đạo có vách ngăn dọc hay ngang.
B. Âm đạo hẹp bẩm sinh.
C. Âm đạo có sẹo do phẫu thuật tạo hình.
D. CTC có tổn thương viêm lộ tuyến
17. Khi mang thai, tử cung dị dạng gây ra các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Ngôi thai bất thường.
B. Gây dị dạng thai nhi.
C. Sinh non.
D. Rau tiền đạo
18. Bệnh nội khoa của mẹ gây nguy cơ khi mang thai: Chọn câu trả lời đúng:
A. Thương hàn.
B. Viêm loét dạ dày
C. Viêm thận mãn tính
D. Viêm đại tràng mãn tính
19. Chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối cho trường hợp nào sau đây:
A. Mẹ có sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn eo.
B. Mẹ có sẹo mổ khâu thủng tử cung.
C. Tiền sử mổ lấy thai 2 lần.
D. Mẹ có sẹo mổ u nang buồng trứng.
20. Sản phụ 16 tuổi, có thai lần đầu, thai 26 tuần. Vào viện khám vì đau bụng. Sau thăm khám thấy có cơn co tử cung: Xử trí nào dưới đây là đúng nhất:
A. Cho bệnh nhân vào nằm viện ngay.
B. Cho bệnh nhân đơn thuốc về nhà điều trị ngoại trú.
C. Đo cơn co tử cung trên Monitoring
D. Siêu âm thai.
21. Gọi là thai nghén có nguy cơ khi mẹ mang thai ở độ tuổi:
A. 22 – 24.
B. 25 – 28.
C. 29 – 30.
D. 35 – 40.
22. Gọi là thai nghén có nguy cơ khi số lần đẻ là:
A. 2 lần
B. 3 lần.
C.  4 lần.
D. 1 lần
23. Để phát hiện yếu tố nguy cơ cần làm những việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phải đo khung xương chậu
B. Đo chiều cao tử cung vòng bụng
C. Tiêm phòng uốn ván
D. Nghe tim thai
24. Để phát hiện yếu tố nguy cơ cần phải làm những việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tổ chức mạng lưới y tế rộng khắp.
B. Trang bị đủ các phương tiện thăm khám.
C. Quản lý thai nghén tốt, phát hiện ngay yếu tố nguy cơ trong mỗi lần khám.
D. Chỉ cần khám 3 lần cho một lần mang thai
25. Nguy cơ có trước và trong khi mang thai thuộc về mẹ là:
A. Điều kiện kinh tế và sinh hoạt
B. Tuổi, lần có thai và tiền sử.
C. …(Khung chậu hẹp)
D. …..( Bệnh lý của mẹ ).

Related Articles

Để lại một bình luận