I. Bắt đầu bài thi Thai nghén nguy cơ cao bằng cách bấm vào nút “Start”
Thai nghén nguy cơ cao P2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Thai nghén nguy cơ cao dưới đây:
Thai nghén nguy cơ cao P1 | Thai nghén nguy cơ cao P1
1. Các nguy cơ thường gặp ở các thai phụ dưới 18 tuổi, ngoại trừ:
A. Thai quá ngày sinh.
B. Đẻ non.
C. Thai kém phát triển trong tử cung.
D. Hội chứng tiền sản giật-sản giật.
2. Nguy cơ nào say đây tăng rõ rệt nhất theo tuổi của người mẹ:
A. Cao huyết áp.
B. Ngôi bất thường.
C. Hội chứng Down.
D. Tăng nguy cơ phải mổ đẻ
3. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ trong thai nghén:
A. Tiền căn bị thai ngoài tử cung.
B. Có xuất huyết bất thường trong 3 tháng đầu thai kỳ.
C. Nồng độ hemoglobin < 10g/Dl.
D. Con so.
4. Việc tầm soát dị dạng thai bằng siêu âm nên được thực hiện trong khoảng thời gian nào?
A. 12-14 tuần vô kinh.
B. 16-18 tuần vô kinh.
C. 20-22 tuần vô kinh.
D. 24-26 tuần vô kinh.
5. Tình huống nào sau đây không bắt buộc phải thử đường huyết trong thai kỳ:
A. Tiền căn gia đình có người bị đái tháo đường.
B. Cân nặng > 85kg.
C. Đa ối.
D. Đa thai.
6. Khám thai ở tuần thứ 32 của thai kỳ, nếu bà mẹ khai thai máy ít thì việc ưu tiên cần làm là:
A. Kiểm soát lại sự tăng trưởng của bề cao tử cung.
B. Kiểm soát lại tăng trọng của thai phụ.
C. Siêu âm xác định lại ngôi thai.
D. Làm NST (non-stress test).
7. Dấu hiệu của suy tuần hoàn thai– rau trong chuyển dạ khi theo dõi trên monitoring:
A. DIP I
B. DIP II
C. DIP biến đổi
D. Nhịp tim thai nhanh > 160 nhịp
8. Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của doạ đẻ non:
A. Ra ít huyết âm đạo.
B. Ra nước ối ở âm đạo.
C. Cơn co tử cung có sự biến đổi của cổ tử cung.
D. Ra khí hư âm đạo trắng đặc kèm ngứa
9. Hậu quả của bệnh basedow khi có thai, chọn câu sai:
A. Gây đẻ non
B. Làm thai suy dưỡng.
C. Rau bong non
D. Nhiễm độc thai nghén.
10. Hãy chọn câu đúng nhất khi nói về nguyên nhân TNNCC về người mẹ:
A. Con so 35 tuổi
B. Con dạ 40 tuổi
C. Đẻ nhiều t 2 lần
D. Có sẹo mổ cũ tại tử cung
11. Các xét nghiệm để xác định và đánh giá TNNCC dưới đây xét nghiệm nào được làm không phải để đánh giá tình trạng thai nhi:
A. Xét nghiệm máu bao gồm cả HIV và HBsAg
B. Theo dõi tim thai bằng Monitoring
C. Siêu âm thai bằng hình ảnh.
D. NST của thai trước đẻ.
12. Sản phụ khoẻ mạnh, có thai 35 tuần vào khám tại cơ sở phát hiện ngôi ngược theo bạn xử trí nào tại cơ sở dưới đây là đúng nhất:
A. Hẹn khám lại sau 1 tuần.
B. Tư vấn cho sản phụ sớm lên tuyến trên.
C. Gửi đi siêu âm.
D. Gửi đi chụp XQ thai để
13. Tại tuyến chuyên khoa: chỉ định đình chỉ thai nghén nào dưới đây là không đúng cho TNNCC có tuổi thai 28 tuần:
A. Mẹ suy tim
B. Mẹ ung thư
C. Thai đã được xác định dị dạng
D. Xác định có bất đồng nhóm máu mẹ-con
14. Hãy chọn lịch hẹn nhập viện đúng nhất dưới đây cho sản phụ có sẹo mổ cũ ở tử cung:
A. Trước dự kiến sinh 5 tuần.
B. Trước dự kiến sinh 4 tuần
C. Trước dự kiến sinh 3 tuần
D. Trước dự kiến sinh 2 tuần.
15. Phù nề cổ tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cơn co tử cung mau mạnh.
B. Ối vỡ sớm.
C. Sản phụ rặn sớm.
D. Thăm khám âm đạo nhiều lần.
16. Khi chưa chuyển dạ vỡ tử cung hay xảy ra nhất ở trường hợp:
A. Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai.
B. Bóc nhân xơ tử cung.
C. Mổ dọc thân tử cung lấy thai
D. Tiền sử mổ khâu lỗ thủng tử cung do nạo thai
17. Thai nghén có nguy cơ đẻ khó khi có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ước thai 3600gam
B. Ngôi ngược
C. Mẹ cao 1 m40
D. Rau bám thân tử cung.
18. Khi chuyển dạ, dấu hiệu gợi ý nhiều nhất đến khả năng bất cân xứng thaikhung chậu là:
A. Chuyển dạ kéo dài
B. Ngôi thai chưa lọt
C. Dấu hiệu đầu chờm vệ
D. Cơn co tử cung cường tính
19. Với thai nhi có trọng lượng khoảng 3 – 3,5 Kg và đường kính lưỡng gai hông < 9cm. Xử trí phù hợp là:
A. Để chuyển dạ tự nhiên.
B. Làm nghiệm pháp lọt.
C. Mổ lấy thai.
D. Đẻ bằng giác hút
20. Tiên lượng đúng nhất cho thai quá ngày sinh là:
A. Suy thai khi có cơn co chuyển dạ.
B. Đẻ thường được vì thai nhỏ.
C. Lượng nước ối ít hơn bình thường
D. Cuôc chuyển dạ diễn biến bình thường.
21. Tiền sử bệnh sau đây là yếu tố nguy cơ cho lần thai sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh tim.
B. Viêm gan.
C. Bazedow.
D. Thiếu máu do giun móc.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
22. Nguyên nhân nào thường gặp và gây tử vong cho mẹ cao nhất:
A. Tắc mạch phổi.
B. Chảy máu.
C. Nhiễm trùng.
D. Suy tim.
E. Sản giật
23. Nguyên nhân thường gặp nhất gây thai chết lưu ở ba tháng giữa, ngoại trừ:
A. Rối loạn nhiễm sắc thể.
B. Thai dị dạng.
C. Bệnh lupus ban đỏ.
D. Thai mắc hội chứng Down
25. Khi có thai, viêm gan do virus có thể gây các biến chứng, ngoại trừ:
A. Suy gan cấp
B. Chảy máu
C. Suy thận cấp
D. Phù phổi cấp
26. Câu trả lời nào sau đây là sai về rau tiền đạo:
A. Tiền sử dọa sảy trong ba tháng đầu
B. Thường gặp ở thai phụ có thai con so
C. Gặp ở thai phụ có tiền sử nạo thai
D. Tiến sử mổ lấy thai
27. Sản phụ mang thai 8 tháng, thăm khám phát hiện thấy khối u ở tiểu khung. Bệnh nhân không có triệu chứng gì. Hướng xử trí thích hợp là:
A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u ngay.
B. Gây chuyển dạ.
C. Mổ lấy thai ngay.
D. Theo dõi sát cho đến khi chuyển dạ