I. Bắt đầu bài thi Vi khuẩn ho gà bằng cách bấm vào nút “Start”
Vi khuẩn ho gà
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Vi khuẩn ho gà dưới đây:
1. Tính chất nào không phải của vi khuẩn ho gà:
A. Cầu trực khuẩn Gram âm
B. Hình quả tạ khi nhuộm soi
C. Hình dạng giọt thủy ngân (Hg) khi nuôi cấy
D. Di động
E. Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối
2. Chọn câu sai khi nói về các phase của vi khuẩn ho gà khi nuôi cấy nhiều lần:
A. Phase I là phase có yếu tố kháng nguyên
B. Phase II được ứng dụng trong sản xuất vaccin
C. Phase III là phase trung gian
D. Phase IV không có độc tố
3. Tính chất nào của vi khuẩn ho gà:
A. Bổ sung pepton trong thạch nuôi cấy
B. Bổ sung erythromycin khi nuôi cấy
C. Có thể nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thông thường
D. Sử dụng đường lactose và glucose không sinh hơi
E. Phân giải protein nhưng không phân giải được các acid amin đơn giản
4. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố bám dính của vi khuẩn ho gà
A. FHA
B. Độc tố ho gà
C. Pertactin
D. Adenylcyclase
E. Fimbriae
5. Yếu tố nào sau đây là kháng nguyên của vi khuẩn ho gà
A. Sợi ngưng kết hồng cầu
B. Nội độc tố Lipopolysaccaride
C. Adenylcyclase
D. Độc tố tế bào khí quản
E. Không có câu nào đúng
6. Yếu tố nào vừa là kháng nguyên vừa là độc tố của vi khuẩn ho gà
A. Kháng nguyên thân
B. Nội độc tố LPS
C. Adenylcyclase
D. Độc tố ho gà (pertussis toxin)
E. Ngoại độc tố
7. Câu nào sai về tính chất sinh bệnh của vi khuẩn ho gà:
A. Vi khuẩn phá hoại lông chuyển của biểu mô đường hô hấp
B. Giải phóng histamin
C. Gây cơn ho liên tục
D. Gây hạ đường huyết
E. Vi khuẩn xuyên qua hàng rào biểu mô vào máu
8. Câu nào sai về kháng nguyên và độc tố ho gà
A. Adenylcyclase ức chế hiện tượng thực bào
B. Có ngoại độc tố
C. Kháng nguyên O còn được gọi là ngưng kết nguyên
D. Sợi ngưng kết hồng cầu là 1 kháng nguyên của ho gà
E. Độc tố ho gà là protein
9. Hãy ghép các nội dung giữa các cột để có các thời kì phù hợp ở bệnh nhân mắc bệnh
ho gà:
a. Thời kì viêm long | 1. Ho liên tục ngày đêm, kém ăn, mất ngủ, có thể có biến chứng như viêm phổi, phù nề não |
b. Thời kì ho giật | 2. Là thời kì lây lan mạnh nhất |
c. Thời kì kiệt sức | 3. Cơn ho đặc trưng nhất là ho bất thình lình hay sau tiếng nấc |
A. 1-c, 2-a, 3-b
B. 1-a, 2-c, 3-b
C. 1-b, 2-a, 3-c
D. 1-a, 2-b, 3-c
10. Liên quan đến miễn dịch đối với ho gà:
A. Người lớn nên dùng Penicilin để phòng ngừa khi đi vào vùng dịch
B. Trẻ sơ sinh được miễn dịch thụ động từ mẹ
C. Vaccin ho gà là vaccin sống giảm độc lực
D. Vaccin 3 trong 1 được tiêm 1 lần duy nhất
E. Vaccin 3 trong 1 là ho gà, bạch hầu, quai bị
11. Liên quan đến vi khuẩn ho gà, chọn câu sai:
A. Nhạy cảm với nhiệt độ
B. Lây lan qua đường tiếp xúc là chính
C. Tính chất sinh hóa “trơ”
D. Đôi khi có nang
E. Có thể gây tiêu huyết khi nuôi cấy
12. B.pertussis được chia thành những type là dựa vào kháng nguyên
A. Nội độc tố
B. Agglutinogens
C. Vách
D. Chiên mao
E. Adenylcyclase
13. Chịu trách nhiệm gây ra triệu chứng ho giật của người bị ho gà là do sự tấn công vào
tiểu đảo Langerhan tụy:
A. Đúng
B. Sai
14. Ở người bị ho gà trong giai đoạn ho giật, thử công thức máu thấy:
A. Bạch cầu trung tính tăng cao
B. Bạch cầu ưa acid tăng cao
C. Bạch cầu ái base tăng cao
D. Lympho bào tăng cao
E. Hồng cầu tăng cao
15. Môi trường Bordet-Gengou để nuôi cấy vi khuẩn ho gà không chứa:
A. Bột khoai tây
B. Máu
C. Erythromycin
D. Glycerol
E. Than hoạt tính
16. Để phân lập được B.pertussis từ bệnh nhân ho gà, bệnh phẩm là:
A. Quệt mũi
B. Quệt họng
C. Ho trực tiếp lên hộp thạch
D. Đờm
E. Tất cả đều đúng
17. Dùng kháng sinh nào để phòng ngừa ho gà tốt nhất khi đi vào vùng dịch
A. Erythromycin
B. Penicilin
C. Amoxicilin
D. Rifamicin
E. Macrolide
18. Chẩn đoán gián tiếp là phương pháp tìm độc tố ho gà hoặc sợi ngưng kết hồng cầu
trong máu bệnh nhân
A. Đúng
B. Sai
19. Đường lây truyền chủ yếu của vi khuẩn ho gà
A. Da
B. Từ mẹ sang con
C. Máu
D. Tình dục
E. Hô hấp
20. Yếu tố nào của kháng nguyên O đặc trưng cho cả giống Bordetella
A. Yếu tố 1-6
B. Yếu tố 7
C. Yếu tố 12
D. Yếu tố 14
E. Tất cả đều sai