Đề thi trắc nghiệm Vi sinh- Nhiễm Khuẩn và Miễn Dịch online

Đề thi trắc nghiệm Vi sinh- Nhiễm Khuẩn và Miễn Dịch online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Vi sinh- Nhiễm Khuẩn và Miễn Dịch bằng cách bấm vào nút “Start”

Vi Sinh- Nhiễm khuẩn và Miễn dịch

Start
Congratulations - you have completed Vi Sinh- Nhiễm khuẩn và Miễn dịch. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
21End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Vi sinh- Nhiễm Khuẩn và Miễn Dịch dưới đây:

1. Tình trạng nào sau đây không phải là nhiễm khuẩn
A. Tìm thấy vi khuẩn Shigella trong mẫu phân của một người bình thường
B. Tìm thấy Streptococci tiêu huyết
trong phết họng của một người bình thường
C. Tìm thấy vi khuẩn Clostridium perfringens trong mẫu phân của người bình thường
D. Cả ba trường hợp trên
E. Hai trường hợp B hay C

3. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn kháng lại sự thực bào
A. Nang
B. Pili
C. Bào tử
D. Flagella
E. Cả A và B đều đúng
4. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh bằng ngoại độc tố
A. Salmonella typhi
B. Corynebacterium diphtheriae
C. Vibro cholerae
D. B và C đúng
E. Cả ba đều đúng
5. Trẻ nhỏ trước 6 tháng tuổi có khả năng miễn dịch được các bệnh nhiễm khuẩn. Đây là
miễn dịch:
A. Bẩm sinh thụ động
B. Thu được chủ động
C. Thu được thụ động
D. Bẩm sinh chủ động
6. Tính chất của nội độc tố, ngoại trừ:
A. Do vi khuẩn chết phóng thích
B. Bản chất là protein
C. Tính sinh kháng nguyên yếu
D. Tương đối ít độc
E. Qui định bởi gen trên nhiễm sắc thể
7. Nội độc tố không gây ra tình trạng nào sau đây:
A. Sốt
B. Tổn hại dinh dưỡng
C. Hoại thư sinh hơi
D. Giảm bạch cầu
E. Gây chết
8. Biểu hiện và tiến triển của bệnh nhiễm trùng phụ thuộc vào:
A. Vi sinh vật gây bệnh
B. Cơ thể ký chủ
C. Môi trường xung quanh
D. Tất cả đều đúng
9. Số đặc điểm đúng của ngoại độc tố:
(1) Thường do vi khuẩn gam (+) tiết ra
(2) Bản chất là protein
(3) Qui định bởi gen nằm trên NST
(4) Tính sinh kháng nguyên cao
(5) Không thể chế thành giải độc tố
(6) Tương đối bền với nhiệt
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
10. Nhận định sai về định đề Koch:
A. Vi khuẩn được tìm thấy trong sang thương của các cơ thể bị cùng một loại bệnh
B. Vi khuẩn được cấy và thuần khiết qua nhiều đời
C. Gây được mô hình bệnh thực nghiệm trên người
D. Sau thí nghiệm phân lập được vi khuẩn gây bệnh
11. Nhận định sai về định đề Koch phân tử:
A. Có liên quan đến tính độc lực của vi khuẩn
B. Kiểu hình hoặc tính chất khảo sát có liên hệ đến những thành viên sinh bệnh của giống
hoặc những dòng gây bệnh của loài
C. Bất hoạt gen liên hệ với độc lực sẽ dẫn đến mất hoàn toàn độc lực
D. Sự đột biến ngược của gen làm phục hồi tính sinh bệnh
12. Loại vi sinh vật nào chỉ gây bệnh cho người:
A. HBV
B. Y. pestis
C. Virut dại
D. Tất cả đều sai
13. Chọn câu sai, yếu tố bám dính của vi sinh vật:
A. Pili
B. Gp120
C. Tính kỵ nước bề mặt
D. Flagella
14. Enzyme ly giải fibrin:
A. Streptokinase

B. Coagulase
C. Hyaluronidase
D. Neuraminidase
15. Enzyme phá hủy màng nhày:
A. Neuraminidase
B. Fibrinolysin
C. Streptokinase
D. Hyaluronidase
16. Chọn câu sai, yếu tố chống thực bào:
A. Nang tế bào vi khuẩn: polysaccharide ở nang Pneumococci
B. Kết hợp với một yếu tố của cơ thể: Protein A của Staphylococci gắn với Fc của IgM
C. Yếu tố bề mặt: Protein M của S.pyogenes
D. Tiết các yếu tố hòa tan ngăn cản hoá ứng động của bạch cầu
17. Liên quan tính gây bệnh nội bào:
A. Mọi vi sinh vật đều có khả năng gây bệnh nội bào
B. Chỉ xảy ra với đại thực bào
C. Vi sinh vật tồn tại bình thường nhưng không tăng sinh
D. Nhờ khả năng ngăn cản sự kết hợp của phagosome và lysosome
18. Tổn thương miễn dịch, chọn câu sai:
A. Do vi khuẩn gây ra, ví dụ như Streptococci
B. Thấp khớp cấp sau khi nhiễm streptococci ở họng
C. Viêm cầu thận cấp sau khi nhiễm Streptococci ngoài da
D. Có thể gây suy tim
19. Yếu tố quyết định đối với sự phát sinh, phát triển và kết thúc của bệnh nhiễm trùng:
A. Vi sinh vật
B. Cơ thể ký chủ
C. Môi trường
D. Tất cả đều đúng
20. Bệnh truyền nhiễm:
A. Do nhiều mầm bệnh gây nên
B. Nguồn lây duy nhất từ người sang người
C. Có thể lây lan thành dịch nhờ ba yếu tố: nguồn lây, đường lây, mầm bệnh
D. Tiến triển có chu kỳ
21. Tập hợp phát biểu đúng về “thể ẩn” trong trạng thái nhiễm trùng:
(1) Triệu chứng lâm sàng (-)
(2) Không có tổn thương và rối loạn chức năng
(3) Có thể có tổn thương và rối loạn chức năng
(4) Thải mầm bệnh ra môi trường
(5) Thường được miễn dịch và chống tái nhiễm
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)

C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (5)
22. Tế bào lympho nào tương đương túi bursa ở gia cầm:
A. Lympho B
B. Lympho T
C. Monocyte
D. Tất cả đều đúng

 

 

Related Articles

Để lại một bình luận