Đề thi trắc nghiệm Vi sinh – Phần 1 (20 test)

Đề thi trắc nghiệm Vi sinh – Phần 1 (20 test)

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start” 

Vi sinh - Phần 1

Start
Congratulations - you have completed Vi sinh - Phần 1. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
End
Return

Xem tất cả các phần trắc nghiệm Vi sinh khác ở đây:

Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây

Câu 01: Vi khuẩn Helicobacter  pylori sống được với pH dạ dày nhờ có loại enzym sau đây:

A. Oxydase

B. Urease

C. Coagulase

D. Catalase

Câu 02: Tính chất phát triển của tụ cầu vàng trên môi trường lỏng:

A. Mọc lắng cặn xuống đáy

B. Sinh sắc tố màu vàng

C. Mọc tạo thành váng

D. Mọc đục đều môi trường

Câu 03: Phương pháp nhuộm Albert rất có ý nghĩa trong chẩn đoán loại vi khuẩn nào sau đây:

A. Màng não cầu

B. Trực khuẩn bạch hầu

C. Tụ cầu

D. Neisseria

Câu 04: Trong các phương pháp nhuộm sau đây, phương pháp nào thường được dùng nhất trong chẩn đoán các loại vi khuẩn:

A. Giemsa

B. Gram

C. Ziehl neelsen

D. Albert

Câu 05: Khuẩn lạc của Shigella trên môi trường phân lập vi khuẩn đường ruột, có đặc điểm:

A. Màu khuẩn lạc khác màu môi trường

B. Màu vàng

C.Không lên men đường lactose

D. Màu xanh

Câu 06: Chất chỉ thị đỏ phenol khi ở điều kiện pH kiềm, có màu: Trong các phương pháp nhuộm sau đây, phương pháp nào thường được dùng nhất trong chẩn đoán các loại vi khuẩn:

A. Tím

B. Đỏ sẫm

C. Hồng cánh sen

D. Vàng

Câu 07: Bệnh phẩm chẩn đoán bệnh lao là:

A.Phân

B. Đờm

C. Tuỳ theo từng bệnh

D. Nước não tuỷ

Câu 08: Trên môi trường lỏng, trực khuẩn Shigella phát triển có đặc điểm:

A. Mọc thành váng trên môi trường

B. Mọc làm đục môi trường

B. Mọc bám vào thành ống môi trường

D. Mọc vón thành các hạt lơ lửng trong môi trường

Câu 09: Trong chẩn đoán nhiễm trùng do liên cầu nhóm A, phản ứng ASLO được dùng để xác đinh loại enzym nào sau đây:

A. Antistreptolysin O

B. Streptokinase

C. Streptolysin S

D. Streptolysin O

Câu 10: Trên môi trường Istrati, khuẩn lạc của Salmonella không có tính chất sau:

A. Dạng S

B. Màu vàng

C. Nhẵn bóng

D. Màu xanh

Câu 11: Tính chất sinh vật hoá học nào sau đây sử dụng để phân biệt tụ cầu với liên cầu:

A. Khả năng sinh enzym catalase

B. Khả năng sinh nha bào

C. Khả năng di động

D. Khả năng gây máu

Câu 12: Vi khuẩn H. pylori  có tính chất nào sau đây:

A. Nhiệt độ thích hợp là 270C

B. Men urease (-)

C. Hình xoắn ngắn

D . Bắt mầu gram (+)

Câu 13: Loại bệnh phẩm  nào sau đây được dùng để chẩn đoán bệnh giang mai giai đoạn I:

A. Dịch niệu đạo

B. Máu

C. Dịch đường sinh dục

D. Dịch vết trợt

Câu 14: Vi khuẩn sau đây là loại song cầu khuẩn Gr (+) gây bệnh:

A. Phế cầu

B. Liên cầu

C. Tụ cầu

D. Não mô cầu

Câu 15: Trực khuẩn lao có khả năng kháng cồn và acid do có cấu trúc nào sau đây:

A. Lớp vỏ dầy

B. Lớp sáp dầy

C.Nha bào

D. Lớp vách gồm nhiều lớp

Câu 16: Trực khuẩn Haemophilus influenzae có đặc điểm sinh học nào sau đây:

  1. Trên môi trường canh thang thường phát triển mọc thành váng
  2. Dễ làm kháng sinh đồ trên môi trường Muller Hinton
  3. Luôn có cấu trúc vỏ polysaccharid
  4. Môi trường nuôi cấy cần có 5 – 10% CO2

Câu 17: Staphylococcus epidermidis có thể được phân biệt với Staphylococcus sảpophyticus bởi thử nghiệm nào sau đây:

A. Coagulase

B. Lên men đường manitol

C. Novobiocin

D. Optochin

Câu 18: Khi cấy máu chẩn đoán bệnh thương hàn cần chú ý điểm sau:

A. Cấy vào thạch chocolate

B. Cấy vào môi trường có chất ức chế

C. Cấy ngay tuần đầu

D. Cấy từ tuần thứ 2 trở đi

Câu 19: Phản ứng Mantoux được đọc kết quả sau thời gian là:

A.24 giờ

B. 24-48 giờ

C. 2-5 ngày

D. 72 giờ

Câu 20: Loại vi khuẩn nào sau đây có phản ứng oxydase dương tính:

A.   Vi khuẩn kỵ khí

B . Vi khuẩn hiếu kỵ khí tuỳ tiện

C. Vi khuẩn sinh nha bào

D. Vi khuẩn hiếu khí

Related Articles

Để lại một bình luận