I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Vi Khuẩn- Phần 6
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Vi sinh khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
- Tụ cầu vàng có đặc điểm:
A. Là cầu khuẩn Gram (+) và thường xếp thành từng đám
B. Là cầu khuẩn Gram (-) và thường xếp thành từng đám
C. Trên môi trường lỏng nuôi cấy thường mọc tạo thành váng
D. Gây ngộ độc thức ăn bằng nội độc tố
2. Tụ cầu vàng có đặc điểm:
A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kỵ khí.
C. Có khả năng sinh nha bào
D. Hô hấp hiếu – kỵ khí tuỳ tiện
3. Bệnh viêm tắc tĩnh mạch xoang hang do tụ cầu vàng thường do biến chứng của:
A. Viêm phổi do tụ cầu.
B. Mụn đinh râu.
C. Nhiễm trùng nhiễm độc do tụ cầu vàng.
D. Nhiễm trùng tiết niệu do tụ cầu.
4. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu có đặc điểm:
A. Là ngoại độc tố, chịu nhiệt và gây nhộ độc thức ăn mạn tính.
B. Là nội độc tố, chịu nhiệt và gây nhộ độc thức ăn cấp tính.
C. Là ngoại độc tố, chịu nhiệt và gây nhộ độc thức ăn cấp tính.
D. Là ngoại độc tố, không chịu nhiệt và gây ngộ độc thức ăn cấp tính.
5. Enzym gây đông huyết tương của tụ cầu vàng là:
A. Catalase
B. Coagulase
C. Hyaluronidase
D. Stretokinase
6. Có thể phân biệt giữa tụ cầu vàng và tụ cầu khác nhờ thử nghiệm:
A. Coagulase
B. Catalase
C. Optochin
D: Bacitracin
7. Về sức đề kháng, tụ cầu vàng có đặc điểm:
A. Dễ bị tiêu diệt trong môi trường có nồng độ muối cao.
B. Dễ bị tiêu diệt khi ra môi trường xung quanh.
C. Không tồn tại được trong môi trường có nhiệt độ 45oC.
D. Thuộc loại vi khuẩn có sức đề kháng cao trong số các vi khuẩn không sinh nha bào.
8. Tụ cầu sau khi nuôi cấy vào môi trường lỏng thường có đặc điểm:
A. Nhân lên rất chậm
B. Mọc váng trên bề mặt môi trường.
C. Mọc làm đục môi trường
D. Mọc lắng xuông đáy môi trường.
9. Loại enzym có tác dụng huỷ hoại mô liên kết giúp vi khuẩn tụ cầu lan tràn là:
A. Catalase
B. Stretokinase
C. Hyaluronidase
D. Coagulase–
10. Loại enzym có tác dụng huỷ hoại mô liên kết giúp vi khuẩn tụ cầu lan tràn là:
A. Catalase
B. Stretokinase
C. Hyaluronidase
D. Coagulase
11. Tụ cầu vàng có đặc điểm:
A. Khó nuôi cấy trên môi trường thông thường
B. Có sức đề kháng thấp
C. Gây ngộ độc thức ăn nhẹ
D. Có thể gây bệnh ở mọi cơ quan trên cơ thể
12. Phế cầu có thể kháng lại quá trình thực bào nhờ cấu trúc:
A. Vỏ
B. Lông
C.Vách
D. Nha bào
13. Về hình thể và tính chất bắt màu, phế cầu có đặc điểm:
A. Là cầu khuẩn Gram (-) hình ngọn nến xếp thành từng đôi.
B. Là cầu khuẩn Gram (+) hình ngọn nến xếp thành từng đôi.
C. Là cầu khuẩn Gram (+) hình ngọn nến xếp thành từng chuỗi.
D. Là cầu khuẩn Gram (-) hình ngọn nến xếp thành từng chuỗi.
14. Vacxin sử dụng để phòng bệnh nhiễm trùng do phế cầu đường điều chế từ thành phần cấu trúc nào sau đây của vi khuẩn phế cầu:
A. Lông
B. Ngoại độc tố
C. Vỏ
D. Vách
15. Về thành phần cấu trúc, phế cầu có đặc điểm:
A. Không có lông, không sinh nha bào và thường có vỏ.
B. Không có lông, không sinh nha bào và luôn có vỏ.
C. Không có lông, không sinh nha bào và không có vỏ.
D. Có lông, không sinh nha bào và thường có vỏ.
16. Những chủng phế cầu gây bệnh, bắt buộc phải có cấu trúc:
A. Lông
B. Nha bào
C. Vỏ
D. Pili.
17. Bệnh phẩm thường dùng để chẩn đoán nhanh vi khuẩn phế cầu bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp, đó là;
A. Máu
B. Dịch não tuỷ
C. Đờm
D. Mủ
18. Phế cầu là căn nguyên chủ yếu gây bệnh sau:
A. Nhiễm trùng ngoài da
B. Nhiễm trùng sinh dục
C. Viêm màng não mủ
D. Tiêu chảy
19. Hiện nay đã có vacxin cộng hợp phòng bệnh đặc hiệu cho vi khuẩn:
A. Liên cầu
B. Tụ cầu
C. Phế cầu
D. Lậu cầu
20. Về hình thể và tính chất bắt màu, vi khuẩn tả có đặc điểm:
A. Là trực khuẩn gram (+), cong giống hình dấu phảy, di động mạnh.
B. Là trực khuẩn gram (-), cong giống hình dấu phảy, di động mạnh.
C. Là trực khuẩn gram (-), cong giống hình dấu phảy, di động yếu.
D. Là trực khuẩn gram (+), dài mảnh, di động mạnh.
21. Về thành phần cấu trúc, vi khuẩn tả có đặc điểm:
A. Có lông xung quanh thân, không sinh nha bào và thường có vỏ.
B. Có lông ở một đầu, không sinh nha bào và luôn có vỏ.
C. Có lông xung quanh thân, không sinh nha bào và thường có vỏ.
D. Có lông ở một đầu, không sinh nha bào và không có vỏ.