Đề thi trắc nghiệm Viêm VA online

Đề thi trắc nghiệm Viêm VA online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi bệnh  Viêm VA  bằng cách bấm vào nút “Start”

Viêm VA

Start
Congratulations - you have completed Viêm VA. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
31End
Return

Xem tất cả các bài thi trắc nghiệm bệnh học Viêm VA tại đây:

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi bệnh Viêm VA ở dưới đây:

1.VA (Vegelations Adenoides)

  1. Amidal khẩu cái
  2. Amidal vòm họng
  3. Amidal dưới lưỡi
  4. Tất cả đều đúng

2. VA (Vegelations Adenoides)

  1. Tổ chức bạch huyết mọc lùi sùi như quả dâu ở thành họng
  2. Tổ chức bạch huyết mọc lùi sùi như quả dâu ở vòm mũi họng
  3. Tổ chức bạch huyết mọc lùi sùi như quả dâu ở quanh Amidan khẩu cái
  4. Tất cả đều đúng

3. Trẻ em sinh ra đã có VA, nhưng sẽ teo đi sau….

  1. 3 tuổi
  2. 4 tuổi
  3. 5 tuổi
  4. 6 tuổi

4. Triệu chứng của VA cấp tính

  1. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật
  2. Đau đầu, nhức khớp, sốt nhẹ
  3. Chảy nước mũi vàng, loãng, có mùi hôi
  4. Đau răng, đau vùng xoang hàm trên

5. Triệu chứng của VA cấp tính

  1. Không ngạt mũi
  2. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy mủ
  3. Sổ mũi, nước loãng
  4. Chảy máu mũi

 6. Triệu chứng của VA cấp tính

  1. Thở ngáy, hay giật mình khi ngủ
  2. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy mủ
  3. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật
  4. Tất cả đều đúng

7. Triệu chứng của VA cấp tính

  1. Ho: do kích thích thành sau họng
  2. Ho: do kích thích hạ họng thanh quản
  3. Ho: do kích thích nắp thanh môn
  4. Ho: do kích thích dây thanh âm

 8. Triệu chứng của VA cấp tính

  1. Họng sạch
  2. Họng đỏ, đau rát, có mủ
  3. Họng có nhiều giả mạc
  4. Họng có chảy máu

 9. Triệu chứng của VA cấp tính

  1. Soi họng thấy VA nhỏ, sung huyết đỏ
  2. Soi họng thấy VA to, không sung huyết đỏ
  3. Soi họng thấy VA to, sung huyết đỏ
  4. Soi họng thấy CA nhỏ, không sung huyết đỏ

10. Triệu chứng của VA mạn tính

  1. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy nước loãng
  2. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật
  3. Trẻ khó thở, phải há miệng để thở
  4. Tất cả đều đúng

11. Triệu chứng của VA mạn tính

  1. Khi ngủ không ngáy
  2. Khi ngủ thường ngáy nhỏ, miệng há ít
  3. Khi ngủ thường ngáy to, miệng há rộng
  4. Tất cả đều đúng

12. Triệu chứng của VA mạn tính

  1. Mũi chảy mủ nhầy, màu xanh
  2. Mũi chảy mủ loãng, màu vàng nhạt
  3. Mũi chảy máu, đỏ tươi
  4. Mũi chảy đàm, màu vàng đặc

13. Triệu chứng của VA mạn tính

  1. Nghe nghễnh ngãng do viêm tai xương chủm
  2. Nghe nghễnh ngãng do thủng màng nhĩ
  3. Nghe nghễnh ngãng do tắc vòi Eustachie
  4. Nghe nghễnh ngãng do tắc hòm nhĩ

14. Biến chứng của VA

  1. Viêm phổi
  2. Thủng màng nhĩ
  3. Viêm thanh quản, khí quản và phế quản
  4. Viêm amidal khẩu cái

15. Biến chứng của VA

  1. Viêm ruột thừa
  2. Viêm dạ dày
  3. Viêm ruột
  4. Tắc ruột

16. Biến chứng của VA

  1. Viêm tai trong
  2. Viêm tai giữa cấp và mạn tính
  3. Viêm ống tai ngoài
  4. Viêm xoan nang, cầu nang

 17. Điều trị VA bằng kháng sinh Penicillin hoặc Erythromycin hoặc Ampicillin

  1. 1 – 7 ngày
  2. 7 – 19 ngày
  3. 19 – 25 ngày
  4. 25 – 30 ngày

18. Điều trị VA cấp, sát trùng vùng mũi họng bằng

  1. Dung dịch Ephedrin 1%
  2. Dung dịch Ephedrin 2%
  3. Dung dịch Ephedrin 3%
  4. Dung dịch Ephedrin 4%

 19. Điều trị VA cấp, sát trùng vùng mũi họng bằng

  1. Dung dịch Argyrol 1%
  2. Dung dịch Argyrol 2%
  3. Dung dịch Argyrol 3%
  4. Dung dịch Argyrol 4%

20. Điều trị VA mạn, tốt nhất

  1. Nên điều trị bằng kháng sinh một đợt
  2. Nên nạo VA
  3. Nên cắt Amidal
  4. Không làm gì cả

20. Điều trị nạo VA cho trẻ em

  1. < 3 tháng
  2. Từ 3 đến 6 tháng
  3. Từ 6 tháng đến 1 tuổi
  4. > 1 tuổi

21. Điều trị VA cho trẻ em bằng dung dịch nhỏ mũi Ephedrin có nồng độ

  1. 1 %
  2. 2 %
  3. 3 %
  4. 4 %

22. Điều trị VA cho người lớn bằng dung dịch nhỏ mũi Ephedrin có nồng độ

  1. 1 %
  2. 2 %
  3. 3 %
  4. 4 %

 23. Điều trị VA bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin

  1. Cho tất cả các trẻ em bị VA
  2. Cho trẻ < 7 tuổi
  3. Cho trẻ > 7 tuổi
  4. Tất cả đều sai

 24. Điều trị VA cho trẻ từ 7 – 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ

  1. 0,05 %
  2. 0,75 %
  3. 0,1 %
  4. 0,2 %

25. Điều trị VA cho trẻ từ > 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ

  1. 0,05 %
  2. 0,75 %
  3. 0,1 %
  4. 0,2 %

26. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng

  1. Ephedrin 1 %
  2. Naphtazolin 0,05 %
  3. Sulfarin
  4. Adrenalin 0,1 %

27. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ

  1. 0,05 %
  2. 0,1 %
  3. 0,2 %
  4. 0,3 %

28. Điều trị VA bằng thuốc sát khuẩn, chống viêm Argyrol cho trẻ em với nồng đ

  1. 1 %
  2. 2 %
  3. 3 %
  4. 4 %

29. Điều trị VA bằng thuốc sát khuẩn, chống viêm Argyrol cho người lớn với nồng độ

  1. 1 %
  2. 2 %
  3. 3 %
  4. 4 %

30. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ

  1. 0,1 %
  2. 1 %
  3. 10 %
  4. Tất cả đều sai

 

Related Articles

Để lại một bình luận