Đề thi trắc nghiệm Virus Adeno- Virus Herpes online

Đề thi trắc nghiệm Virus Adeno- Virus Herpes online

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Virus Adeno- Virus Herpes bằng cách bấm vào nút “Start”

Virús Adeno- Virus herpes

Start
Congratulations - you have completed Virús Adeno- Virus herpes. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Virus Adeno- Virus Herpes dưới đây:

1. Hình dạng của virus Adeno:
A. Hình cầu.
B. Hình trụ.
C. Hình trụ đối xứng.
D. Hình xoắn ốc.
E. Hình bánh xe.
2. Cấu trúc của virus Adeno:
A. Đối xứng.
B. Vỏ gồm 252 capsomere.
C. Nhân chứ DNA.
D. Kích thích 60 -70 nm.
E. Tất cả đều đúng.
3. Virus Adeno:
A. Hình cầu, kích thước 60 -70 nm.
B. Vỏ gồm 2 lớp.
C. Có màng bọc ngoài.
D. Nhân chứa DNA.
E. Nhân chứa RNA.
4. Sức đề kháng của virus Adeno:
A. Không cảm thụ với Ether.
B. Không cảm thụ với choloroform.
C. Có thể sống ở 360C trong 14 ngày.
D. Có thể sống ở 40C trong 7 ngày.
E. Tất cả đểu đúng.
5. Virus Adeno có các kháng nguyên:
A. Hòa tan và kết hợp hồng cầu.
B. Kết hợp bổ thể và ngưng kết bạch cầu
C. Ngưng kết bạch cầu và trung hòa
D. Trung hòa và kết hợp bổ thể.
E. Kết hợp hồng cầu và trung hòa.
6. Virus Adeno có thể gây bệnh:
A. Viêm họng.
B. Viêm thanh quản.
C. Viêm phế quản.
D. Viêm phổi
E. Tất cả đều đúng.
7. Virus Adeno thường gây bệnh:
A. Viêm thanh quản và kết mạc.
YhocData.com
126
B. Viêm ruột thừa cấp tính.
C. Viêm ruột già mãn tính.
D. Viêm võng mạc mắt.
E. Viêm phúc mạc
8. Phân lập virus Adeno từ:
A. Phân và nước tiểu.
B. Nước mũi và chất tiết ở niêm mạc mắt.
C. Phân và chất tiết đường hô hấp.
D. Chất tiết đường hô hấp và máu.
E. Máu.
9. Virus Adeno:
A. Chỉ tìm thấy ở người.
B. Không tìm thấy ở các động vật.
C. Lây qua đường hô hấp.
D. Lây qua đường hô hấp.
E. Tất cả đều đúng.
10. Phòng bệnh do virus Adeno:
A. Rất cần vác-xin đặc hiệu.
B. Không nhất thiết dung vác-xin đặc hiệu
C. Dùng interferon.
D. Dùng gamma globulin.
E. Dùng kháng sinh.

11. Vật chất di truyền của virus Herpes:
A. ADN chuỗi kép, mạch thằng
B. ADN chuỗi kép, mạch vòng
C. ADN chuỗi đơn, mạch thẳng
D. ARN chuỗi kép, mạch thẳng
12. Chọn câu sai:
A. Virus Herpes được chú ý tới khả năng gây nhiễm trùng tiềm tàng
B. Với HSV hay VZV thì triệu chứng lần sau giống lần đầu
C. Chu kì tăng trưởng của virus Herpes thay đổi từ 18h đến 72h
D. Các dạng virus Herpes hay gặp ở người gồm HSV và VZV
13. Khả năng gây bệnh của HSV-1
A. Viêm lợi miệng cấp tính, sốt phồng rộp
B. Viêt kết-giác mạc
C. Viêm não, nhiễm trùng da
D. Tất cả các câu trên
14. Virus Herpes simplex (HSV) gồm mấy type:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
15. Kháng nguyên đặc hiệu type giúp phân biệt HSV-1 và HSV-2
A. gD
B. gC
C. gE
D. gG
16. Chọn câu sai
A. HSV sao chép ở trong da và niêm mạc tại điểm khởi đầu bị nhiễm
B. HSV-1 ngủ yên ở hạch lưng-cùng, HSV-2 ngủ yên tại hạch thần kinh sinh ba
C. Tế bào khổng lồ nhiều nhân được tìm thấy ở đáy mụn rộp do virus Herpes
D. Những virus ngủ yên có thể tái hoạt động do nhiều nguyên nhân
17. Về HSV-1:
A. Luôn gây bệnh từ thắt lưng trở lên
B. Nếu gây sốt phỏng rộp thì ít khi tái phát
C. Nếu gây viêm não thường dẫn đến tử vong
D. Tất cả đều đúng
18. Về HSV-2:
A. Thường gây bệnh từ thắt lưng trở xuống
B. Gồm Herpes sinh dục và Herpes trẻ sơ sinh
C. Herpes trẻ sơ sinh thường dễ gây tử vong
D. Tất cả đều đúng
19. Phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm quan trọng nhất để xác định HSV
A. Phân lập virus
B. Thử nghiệm trung hòa
C. Thử nghiệm kết hợp bổ thể
D. Thử nghiễm miễn dịch huỳnh quang
20. Đối với HSV, phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm nào không dùng trong các
trường hợp tái phát:
A. Thử nghiệm kết hợp bổ thể
B. Thử nghiệm trung hòa
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
21. Miễn dịch quan trọng nhất trong việc giới hạn HSV
A. Bổ thể
B. Miễn dịch qua trung gian tế bào
C. Miễn dịch dịch thể
D. Đại thực bào
22. Chọn câu sai về HSV:
A. HSV-1 lây truyền qua nước bọt
B. HSV-2 lây qua đường tiếp xúc sinh dục
C. Không thể nhiễm HSV-2 ở vùng mặt vì HSV-2 gây bệnh từ thắt lưng trở xuống
D. Trẻ sơ sinh có thể bị nhiễm bệnh nếu mẹ đang bệnh lúc sinh
23. Về Varicella:
A. Bệnh cấp tính
B. Tiếp xúc tiên phát với virus
C. Thường gặp ở trẻ em, có tính lây truyền cao
D. Tất cả đều đúng
24. Về Zoster:
A. Là thể tái phát
B. Thường gặp ở người lớn
C. Có thể gây thành dịch
D. Chỉ a và b đúng
25. Chọn câu sai:
A. Varicella thường gặp ở trẻ em, triệu chứng thường gặp là mụn rộp trên da và niêm
mạc
B. Zoster thường gặp ở người lớn, gây phản ứng viêm các hạch thần kinh và rễ trước
dây thần kinh
C. Varicella và Zoster đều do cùng 1 loại virus gây ra
D. Varicella là thể tiên phát, Zoster là thể tái phát
26. Chọn câu sai:
A. Varicella lây truyền qua đường hô hấp và tiếp xúc với mụn rộp
B. Zoster lây truyền qua tiếp xúc chất tiết mụn rộp
C. VZV chưa có vacxin phòng bệnh đặc hiệu
D. Diễn biến của bệnh Varicella và Zoster thường lành tính
27. Các biến chứng của Varicella:
A. Viêm não
B. Viêm phổi
C. Hội chứng REYE
D. Tất cả đều đúng
28. Khởi điểm của nhiễm virus Varicella-Zoster:
A. Lớp niêm mạc đường hô hấp trên
B. Khu trú trong da
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
29. Chọn câu sai
A. Zoster là nguồn lây bệnh varicella ở trẻ em
B. Miễn dịch sau khi bị Varicella chỉ gồm miễn dịch dịch thể
C. Một người chỉ có thể mắc Varicella một lần
D. Zoster cũng thường chỉ xảy ra một lần
30. Chọn câu sai
A. Miễn dịch dịch thể là quan trọng nhất sau khi bị Varicella
B. Khi nhiễm Zoster thì các triệu chứng thường gặp ở thân, đầu, cổ
C. Chẩn đoán phòng thí nghiệm VZV bằng phương pháp phản ứng huyết thanh gồm
thử nghiệm trung hòa và thử nghiệm kết hợp bổ thể
D. Trẻ em thường bị nhiễm Varicella vào mùa lạnh nhiều hơn mùa nóng

Related Articles

Để lại một bình luận