I. Bắt đầu bài thi Virus HIV bằng cách bấm vào nút “Start”
Virus HIV -P2
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Virus HIV dưới đây:
1. HIV có trong nước bọt, nước mắt của bệnh nhân nhưng chưa có ghi nhận về sự lan
truyền HIV qua con đường này. Điều này nói lên vai trò quan trọng của thành phần nào
trong nước bọt, nước mắt:
A. IgA ngõ vào
B. Lysozyme
C. Amylase
D. Lactoferin
2. Tác dụng phụ thường gặp của nhóm thuốc NNRTIs:
A. Biến chứng thần kinh
B. Viêm tủy
C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn lipid
D. Viêm gan, phát ban
3. Dấu hiệu sau đây chứng tỏ HIV đang chuyển sang AIDS, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất hiện phức hợp liên quan đến AIDS-ARC
B. Antigen p24 tăng
C. Antibody p24 giảm
D. Xét nghiệm genotype phát hiện virus không nhạy với thuốc đang điều trị.
4. Theo WHO, đến năm 2003, có bao nhiêu ca tử vong vì HIV-AIDS:
A. 50 triệu người
B. 16 triệu người
C. 13 triệu người
YhocData.com
191
D. 6 triệu người
5. Thành phần giúp HIV hòa màng vào tế bào đích:
A. gp120
B. gp41
C. gp160
D. p24
6. Hiện tượng các gp120 tự do trong máu của bệnh nhân HIV gắn vào các LT4 khỏe mạnh,
hoạt hóa phản ứng kháng nguyên-kháng thể làm ly giải tế bào LT4 khỏe mạnh, gọi là
hiện tượng:
A. ADCC
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Hiện tượng hợp bào
D. Apoptosis.
7. Hiện tượng nào sau đây không do các gp120 của HIV gây ra:
A. ADCC
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Hiện tượng hợp bào
D. Apoptosis
8. Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc lan truyền và sinh bệnh học của HIV:
A. Đại thực bào và bạch cầu đơn nhân
B. Limpho CD4+
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào răng cưa
9. Miễn dịch ở bệnh nhân HIV có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Miễn dịch không đầy đủ
B. Khoảng 90% người nhiễm bệnh không có kháng thể chống virus
C. Vai trò của miễn dịch tế bào chưa được làm rõ
D. Kháng nguyên và kháng thể cùng tồn tại chứ không trung hòa hoàn toàn.
10. Thuốc Efavirenz cùng nhóm với loại thuốc nào sau đây:
A. Nevirapin
B. Indinavir
C. Saquinavir
D. 3TC
11. HIV-1 gồm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
12. Để phân biệt từng loại thứ type của HIV-2, ta dựa vào:
A. gp120
B. p55
C. p17
D. p41
13. Gen mã hóa cho gp160 ở virus HIV:
A. GAG
B. POL
C. ENV
D. TAT
14. Loại gen của virus HIV ức chế sự tổng hợp của protein phù hợp tổ chức chính lớp I, dẫn
đến làm giảm khả năng tế bào T gây độc tế bào là:
A. GAG
B. POL
C. ENV
D. TAT
15. Thời gian bán hủy của LT4 bị nhiễm HIV là:
A. 1,6 ngày
B. 3 ngày
C. 1,6 giờ
D. 3 giờ
16. Đặc điểm nào sau đây không đúng trong giai đoạn nhiễm HIV cấp
A. Bắt đầu 3-6 tuần sau nhiễm
B. Các triệu chứng nhiễm HIV cấp chỉ xảy ra ở 50-70% người nhiễm HIV và các triệu
chứng thường tự khỏi sau 1-2 tuần.
C. Lượng p24 và RNA HIV đều tăng cao
D. Chỉ có kháng thể kháng gp120 xuất hiện trong giai đoạn này
17. Thời gian sống của bệnh nhân HIV khi đã xuất hiện các triệu chứng lâm sàng thông
thường là:
A. 12 tháng
B. 24 tháng
C. 36 tháng
D. 48 tháng
18. Bản chất của phản ứng ELISA và WESTERN-BLOT là:
A. Tìm kháng thể
B. Tìm kháng nguyên
C. ELISA tìm kháng thể, Western-blot tìm kháng nguyên
D. ELISA tìm kháng nguyên, Western-blot tìm kháng thể
19. Chọn phương án đúng về thuốc dùng cho điều trị HIV:
A. AZT + Efavirenz+Nevirapin
B. AZT + Indinavir + Saquinavir
C. AZT + Indinavir+ Nevirapin
D. AZT + d4T + ddI