Nhiễm khuẩn hậu sản P1

Nhiễm khuẩn hậu sản P1

bởi admin

I. Bắt đầu bài thi Nhiễm khuẩn hậu sản bằng cách bấm vào nút “Start”

Nhiễm khuẩn hậu sản P1

Start
Congratulations - you have completed Nhiễm khuẩn hậu sản P1. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
End
Return

II. Xem trước các câu hỏi của bài thi Nhiễm khuẩn hậu sản dưới đây:

1.Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn hậu sản?
A. Sót rau.
B. Đẻ non.
C. Bế sản dịch.
D. Chuyển dạ kéo dài.
2. Băng huyết muộn trong thời kỳ hậu sản thường do:
A. Đờ tử cung.
B. Vỡ tử cung.
C. Sót rau.
D. Rách âm đạo.
3. Vi khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn hậu sản thường gặp là:
A. Trực khuẩn uốn ván.
B. Xoắn khuẩn giang mai.
C. E.coli
D. Trực khuẩn lao.
4. Nhiễm khuẩn vết khâu tầng sinh môn có các biểu hiện sau:
A. Tại chỗ sưng, nóng, đỏ, đau.
B. Tử cung co hồi chậm, sản phụ rét run và sốt cao dao động.
C. Bí tiểu tiện.
D Bí đại tiện
5. Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn tầng sinh môn gồm:
A. Vết khâu TSM không đảm bảo kỹ thuật (không so le, không chồng mép, không còn
khoảng trống)
B. Vết khâu TSM không vô trùng.
C. TSM bị rách nhưng không khâu phục hồi.
D. Sót gạc trong âm đạo.
6. Viêm niêm mạc tử cung có các triệu chứng sau đây:
A. Sốt 38o, sản dịch hôi, bẩn, cổ tử cung đóng chậm, tử cung co hồi chậm.
B. Sốt cao.
C. Ấn vào tử cung, sản phụ kêu đau.
D. Chỉ có sản dịch lẫn máu.
7. Nguyên nhân gây viêm phúc mạc toàn bộ gồm:
A. Sau mổ lấy thai không vô khuẩn, tổn thương các tạng không được điều trị.
B. Sau kiểm soát tử cung, bóc rau nhân tạo, các thủ thuật trong buồng tử cung.
C. Viêm niêm mạc tử cung, viêm tử cung toàn bộ không được điều trị khỏi.
D. Sau vỡ tử cung không được phát hiện và điều trị.
8. Nhiễm khuẩn máu có các biểu hiện chính sau:
A. Sốt rất cao,dao động.
B. Tử cung co hồi chậm, sản dịch bẩn.

C. Choáng do nhiễm khuẩn, cấy máu có thể có vi khuẩn mọc, nếu không có vi khuẩn
mọc cũng không thể loại trừ.
D. A, B, C đều đúng
9. Viêm tắc tĩnh mạch có các biểu hiện sau:
A. Xét nghiệm thấy máu tăng đông.
B. Đau tại nơi tĩnh mạch bị tắc.
C. Thường xảy ra vào ngày thứ 17, 18 sau đẻ.
D. A, B, C. đều đúng
10. Để đề phòng nhiễm khuẩn hậu sản cần phải:
A. Kiểm soát tử cung 100% trường hợp sau đẻ
B. Dùng thuốc co hồi tử cung sau đẻ
C. Đỡ đẻ sạch, tránh sót rau, , vận động sớm sau đẻ.
D. Nếu ối vỡ non, vỡ sớm mà sản phụ phải mổ lấy thai thì cắt tử cung ngay sau khi lấy
thai và rau
11. Điều trị kháng sinh toàn thân phối hợp trong viêm nội mạc tử cung cần kéo
dài:
A. 4 ngày
B. 5 ngày
C. 6ngày
D. 7 ngày
E. 10 ngày
12. Viêm tử cung toàn bộ thường xuất hiện vào các ngày sau sinh:
A. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5
B. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7
C. Từ ngày thứ 6 đến ngày thứ 8
D. Từ ngày thứ 8 đến ngày thứ 10
13. Viêm dây chằng và phần phụ trong nhiễm khuẩn hậu sản thường xảy ra:
A. Chậm từ 8 đến 10 ngày sau đẻ
B. Nhanh sau viêm nội mạc tử cung
C. Chậm từ 10 đến 15 ngày sau đẻ
D. Chậm từ 15 đến 20 ngày sau đẻ
14. Vi khuẩn gây bệnh viêm tắc tĩnh mạch sau đẻ thường gặp:
A. Tụ cầu khuẩn vàng
B. Liên cầu khuẩn kỵ khí
C. Lậu cầu khuẩn
D. Coli
15. Các xét nghiệm cần thực hiện đối với bệnh nhân sau đẻ bị viêm tắc tĩnh
mạch:
A. Chức năng đông máu và chảy máu.
B. Chức năng gan
C. Chức năng thận
D. Đếm tiểu cầu
16. Tỷ lệ tử vong của sốc nhiễm khuẩn là:
A. 70%
B. 60%
C. 30%
D. 50%
17. Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm khuẩn, nội độc tố của vi khuẩn thường gây
ra các bệnh lý:
A. Đông máu rải rác trong lòng mạch
B. Tim bị nhiễm độc trực tiếp thứ phát do thiếu oxy
C. Toan máu do rối loạn chuyển hóa
D. Thiếu máu não
18. Biểu hiện của sốc nhiễm khuẩn không gồm:
A Trụy tim mạch
B. Thiểu niệu
C. Viêm tắc tĩnh mạch
D. Dấu hiệu thần kinh lơ mơ, vật vã, ảo giác
19. Sốc nhiễm khuẩn thường tiến triển qua 2 giai đoạn:
A. Choáng nóng và choáng lạnh
B. Choáng nhiễm khuẩn và choáng mất máu
C. Choáng tắc mạch và choáng nhiễm khuẩn
D. Choáng nhiễm khuẩn và choáng do đau đớn
20. Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm khuẩn, lúc có dấu hiệu suy hô hấp, cần
phải làm:
A.Cho thở O2 từ 2 đến 4 lít/phút
B. Đặt ống nội khí quản
C. Bóp bóng
D. Thở máy

Related Articles

Để lại một bình luận