I. Bắt đầu bài thi bằng cách bấm vào nút “Start”
Vi sinh - Phần 2
Xem tất cả các phần trắc nghiệm Vi sinh khác ở đây:
Phần 1 | Phần 2 | Phần 3 | Phần 4 | Phần 5 | Phần 6 | Phần 7 | Phần 8
II. Xem trước các câu hỏi của bài thi ở dưới đây
1.Chỉ định tiêm vacxin BCG cho đối tượng nào sau đây:
A.Người thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân lao
B. Người chưa có miễn dịch với trực khuẩn lao
C. Trẻ 9-11 tháng
D. Trẻ sơ sinh
2: Loại vi khuẩn nào sau đây đã có vacxin phòng bệnh:
A. Tụ cầu
B. Trực khuẩn lỵ
C. Não mô cầu
D. Liên cầu
3: Đặc điểm nào sau đây không có ở phế cầu khuẩn:
A. Bắt màu đỏ khi nhuộm Gram
B. Di động
C. Gây nhiễm khuẩn huyết
D. Chỉ phát triển tốt trên môi trường chocolate
4: Phản ứng Elek sử dụng trong chẩn đoán trực khuẩn bạch hầu dùng để xác định thành phần nào sau đây của vi khuẩn này:
A. Ngoại độc tố
B. Nội độc tố
C. Kháng nguyên vỏ polysaccharid
D. Kháng nguyên O
5: Loại virus sau đây hiện nay chưa có tế bào nuôi cấy:
A. Virus HIV
B. Virus dại
C. Virus cúm
D. Viêm gan B
6: Môi trường nào sau đây thường được sử dụng để làm thử nghiệm X và V chẩn đoán H. influenzae:
A. Thạch chocolate
B. Thạch máu có tụ cầu
C. Thạch thường
D. Thạch máu
7: Trên môi trường nuôi cấy, mỗi lần nhân đôi của trực khuẩn lao cần thời gian:
A. 24 giờ
B. 30 phút
C. 20-30 phút
D. 24-36 giờ
8: Huyết thanh SAD dùng để điều trị bệnh bạch hầu có bản chất là:
A. Kháng thể
B. Thuốc giãn cơ
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
9: Loại môi trường nào sau đây, trực khuẩn Salmonella phát triển làm môi trường xuất hiện màu đen:
A.Manit di động
B. Basiekow
C. Simmons
D. Kligler
10: Đặc điểm nào sau đây là của miễn dịch ở trẻ sơ sinh do:
A. Đáp ứng miễn dịch rất yếu
B. Đây là loại miễn dịch dịch thể.
C. Đây là loại miễn dịch chủ động.
D. Có khả năng tồn tại lâu dài
11: Kết quả nhuộm gram loại bệnh phẩm nào sau đây có giá trị chẩn đoán sớm bệnh nhân viêm màng não do não mô cầu:
A. Dịch não tuỷ
B. Chất ngoáy họng
C. Máu
D. Dịch não tủy và máu
12: Loại bệnh phẩm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh giang mai giai đoạn 3:
A.Máu
B. Dịch ở vết đào ban
C. Dịch tiết ổ loét
D. Dịch đường sinh dục
13: Để xác định khả năng di động của vi khuẩn người ta thường nuôi cấy những vi khuẩn này vào môi trường:
A. KIA
B. Citrate simmons
C. Clark – lubs
D. Thạch mềm
14: Vi khuẩn lao chỉ có thể bắt màu với loại thuốc nhuộm nào sau đây:
A. Tím gentian
B. Đỏ Fuchsin
C. Xanh methylen
D. Tất cả các loại thuốc nhuộm vi khuẩn
15: Haemophilus infuenzae là loại vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây:
A. Là căn nguyên hàng đầu gây viêm màng não mủ cho trẻ dưới 5 tuổi
B. Không phát triển được trên tất cả các loại thạch máu
C. Phát triển dễ dàng ở môi trường chocolate có gentamycin
D. Đòi hỏi môi trường nuôi cấy phải có thành phần muối mật
16: Môi trường nào sau đây thường được sử dụng trong chẩn đoán cấy :
A. Canh thang glucose 1%
B. Canh thang não tim
C. Canh thang huyết thanh
D. Canh thang thường
17: Loại vi khuẩn sau là căn nguyên gây ra bệnh thấp khớp:
A. Phế cầu
B. Liên cầu
C. Màng não cầu
D. Tụ cầu
18: Bệnh phẩm chẩn đoán trực khuẩn lỵ là:
A. Máu
B. Chất nôn
C. Phân
D. Phân và chất nôn
19: Loại trực khuẩn nào sau đây không bao giờ sử dụng phương pháp nhuộm gảm để chẩn đoán:
A. Mủ xanh
B. Lỵ
C. Lao
D. Thương hàn
20: Trên môi trường thạch máu, khuẩn lạc của tụ cầu vàng có đặc điểm nào sau đây:
A. Tan máu α hoặc β
B. Tan máu b
C. Khuẩn lạc dạng M
D. Khuẩn lạc nhỏ